οικειότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ οικειότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ οικειότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ οικειότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thân thiết, sự mật thiết, sự thân mật, sự quen thuộc, sự ăn nằm với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ οικειότητα
thân thiết
|
sự mật thiết(intimacy) |
sự thân mật(familiarity) |
sự quen thuộc(familiarity) |
sự ăn nằm với(familiarity) |
Xem thêm ví dụ
Η Διεθνής Στερεότυπη Εγκυκλοπαίδεια της Βίβλου (The International Standard Bible Encyclopedia) αναφέρει: «Στην καθομιλουμένη της εποχής του Ιησού, η λέξη ’αββά’ χρησιμοποιούνταν πρωτίστως ως όρος που έδειχνε ανεπίσημη οικειότητα και σεβασμό από μέρους των παιδιών προς τον πατέρα τους». Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”. |
Αυτή η οικειότητα μας δίνει την πεποίθηση ότι, ανεξάρτητα από τις στενοχώριες μας, ο Ιεχωβά «δεν θα εγκαταλείψει το λαό του· δεν θα αφήσει εκείνους που ανήκουν σε αυτόν».—Ψαλμός 94:14, Σημερινή Αγγλική Μετάφραση (Today’s English Version). Sự mật thiết như vậy cho chúng ta sự tin tưởng chắc chắn rằng, dù chúng ta có phiền não đến đâu, Đức Giê-hô-va “không lìa dân-sự Ngài, cũng chẳng bỏ cơ-nghiệp Ngài” (Thi-thiên 94:14). |
Μόνο η ενωμένη δημιουργικότητα και τα δώρα δημιουργούν οικειότητα και σύνδεση. Chỉ có sáng tạo cùng nhau và những món quà mới tạo được tình thân và gắn kết. |
Μπορεί να είναι σεξουαλική οικειότητα – Τυχαίνει να πιστεύω πως η θεραπευτική και η ερωτική ενέργεια είναι απλώς διαφορετικές μορφές του ίδιου πράγματος. Có thể là gần gũi tình dục-- Tôi đột nghĩ rằng năng lượng hồi phục và năng lượng gần gũi chỉ là các dạng khác nhau của 1 thứ. |
Συνειδητοποίησα πως οι ιστορίες που έλεγα ήταν αληθινές, με την έννοια της οικειότητας, και πραγματικά συναρπαστικές. Và tôi nhận ra rằng câu chuyện tôi kể thật theo cách quen thuộc với tôi và nó rất thú vị. |
Οι γυναίκες αντιλαμβάνονται την οικειότητα μιλώντας πρόσωπο με πρόσωπο. Phụ nữ trở nên thân thiết bởi từ việc nói chuyện mặt đối mặt. |
Παράλληλα μελετούσα την βιβλιογραφία πάνω στον καρκίνο, προσπαθώντας για άλλη μια φορά να αποκτήσω οικειότητα με αυτόν τον καινούριο ιατρικό τομέα. Và lúc đó, tôi đọc các bài về ung thư cố gắng làm quen với lĩnh vực y học mới mẻ này. |
Δύσκολα προσκολλάται, βλέπει το χειρότερο σε όλους, με προβλήματα οικειότητας. Khó hòa nhập, nhìn thấy những điều tồi tệ nhất ở mọi người, sợ sự thân mật. |
Αυτό σας αφήνει κολλημένους με την οικειότητα αλλά όχι με την ανάμνηση. Điều này làm bạn có cảm giác quen thuộc mà không thể nhớ lại được hết tất cả. |
Και, Κλερ... αν μου επιτρέπεις την οικειότητα. Và Claire này... nếu tôi có thể gọi chị theo cách quen thuộc đó. |
Είμαστε μοναχικοί, αλλά φοβόμαστε την οικειότητα. Chúng ta cô đơn, nhưng chúng ta sợ sự gần gũi. |
Μερικοί, επειδή δεν εφάρμοσαν αυτή τη θεόπνευστη συμβουλή, άφησαν τον εαυτό τους να αποκτήσει υπερβολική οικειότητα με κοσμικά άτομα στην εργασία και στο σχολείο. Bởi không áp dụng lời khuyên được soi dẫn này mà một số người để mình trở nên quá thân mật với những người thế gian tại chỗ làm việc và ở trường học. |
Ναι, όταν οι αδελφοί είναι προσεκτικοί ώστε να μην ελευθεριάζουν με τις Χριστιανές αδελφές τους, με το να έχουν υπερβολική οικειότητα για παράδειγμα, αποδίδουν τιμή σ’ αυτές. Đúng, khi các anh cẩn thận không quá đường đột với các chị tín đồ chẳng hạn như tỏ ra thân mật quá trớn với họ, thì các anh tôn trọng các chị. |
Το να απευθυνόμαστε στον Ύψιστο με ανάρμοστη οικειότητα σαν να ήταν ένας απλός άνθρωπος θα έδειχνε οπωσδήποτε έλλειψη ταπεινοφροσύνης. Nói chuyện ngang hàng với Đấng Chí Cao, xem Ngài như loài người tầm thường quả là một thái độ thiếu khiêm tốn. |
Πού θα ήταν η οικειότητα σε αυτό; Thế thì còn gì là thân mật nữa. |
8 Ως «ο πρωτότοκος όλης της δημιουργίας», ο Γιος έχει μοναδική οικειότητα με τον Ιεχωβά. 8 Là “con đầu tiên trong tất cả các tạo vật”, Chúa Giê-su có sự thân thiết đặc biệt với Đức Giê-hô-va (Cô-lô-se 1:15). |
Υπήρχε οικειότητα μεταξύ μας πια. Ông thấy đó, tất cả chúng tôi đều đã rất thân thiết với nhau. |
Δυστυχώς, κάποιοι παντρεμένοι Χριστιανοί ανέπτυξαν ερωτικά αισθήματα για άτομα με τα οποία είχαν αποκτήσει υπερβολική οικειότητα. Đáng buồn thay, một số tín đồ đã lập gia đình lại dần dần nảy sinh tình cảm lãng mạn với người mà họ quá thân thiết (Ma-thi-ơ 5:28). |
Δεν υπάρχει αγάπη χωρίς την προσδοκία της απώλειας, κι αυτό το φάσμα της απελπισίας μπορεί να είναι η κινητήρια δύναμη της οικειότητας. Chẳng có cái gọi là tình yêu nếu không có cảm nhận về mất mát, và cái bóng ma tuyệt vọng có thể là động cơ khiến càng thêm khắng khít gắn bó. |
Δύο, δεν θα επιδιώξουμε σωματική οικειότητα. Hai, chúng ta không được đòi hỏi sự thân mật. |
Ωστόσο, δεν φοβούνται τυχόν άσεμνα βλέμματα ή υπερβολική οικειότητα, επειδή οι Χριστιανοί άντρες προσέχουν να φέρονται “στις γεροντότερες σαν μητέρες, στις νεότερες σαν αδελφές με κάθε αγνότητα”. —1 Τιμόθεο 5:2. Dù thế, họ không cần phải sợ những cái nhìn khiếm nhã hay sự thân mật quá trớn, vì nam tín đồ đạo Đấng Ki-tô thận trọng cư xử với “phụ nữ lớn tuổi như mẹ, phụ nữ trẻ tuổi như chị em bằng tấm lòng hoàn toàn trong sạch”.—1 Ti-mô-thê 5:2. |
Έτσι, αυτά τα απλά πράγματα που δημιουργούν οικειότητα είναι πραγματικά θεραπευτικά, και ακόμη και η λέξη " healing " ( θεραπεία ), προέρχεται από την ρίζα του " ολοκληρώνω ". Vậy, những điều đơn giản tạo ra sự gần gũi lại giúp hồi phục, thậm chí từ hồi phục( healing ) bắt nguồn từ " làm toàn vẹn " |
Όπως και να έχει, προσφέρω, ηρεμία, θεραπεία, συμπόνια, φροντίδα, επικοινωνία και οικειότητα. Dù sao, tôi vẫn mang lại cho mọi người cảm giác thoải mái, giao tiếp tình cảm, sự quan tâm và chút riêng tư. |
Είναι πρότυπα και σχολεία κοινωνικής ζωής, γιατί το να τραγουδήσει και να παίξει κανείς σε ομάδα σημαίνει οικειότητα στη συνύπαρξη με σκοπό την τελειότητα και το κατόρθωμα, με αυστηρή πειθαρχία οργάνωσης και συντονισμού στην επιδίωξη της αρμονικής αλληλεξάρτησης φωνών και μουσικών οργάνων. Đó là những hình mẫu và là học đường cho cuộc sống xã hội, vì hát và chơi nhạc cùng nhau là hòa hợp sâu sắc hướng tới sự hoàn thiện tuyệt hảo theo một trật tự nghiêm ngặt và phối hợp với nhau để hướng đến sự hài hòa gắn kết giữa giọng hát và nhạc cụ. |
Μεγάλωσα με οικογένεια και φίλους που μου διάβαζαν και αγαπούσα τη ζεστασιά και την αναπνοή και την οικειότητα των ανθρώπων που διαβάζουν. Tôi lớn lên với gia đình, bạn bè đọc sách cho tôi tôi yêu sự ấm áp và hơi thở và sự gần gũi của những người đọc sách. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ οικειότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.