охуенный trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ охуенный trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ охуенный trong Tiếng Nga.
Từ охуенный trong Tiếng Nga có các nghĩa là mặt dạn mày dày, không biết xấu hổ, bình tĩnh lại, không đằm thắm, lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ охуенный
mặt dạn mày dày(cool) |
không biết xấu hổ(cool) |
bình tĩnh lại(cool) |
không đằm thắm(cool) |
lạnh(cool) |
Xem thêm ví dụ
Охуенно суров, доложу я вам. Nó thật quá khắc nghiệt. |
Ну просто охуенно. Đồng ý là anh trông rất tuyệt. |
Это должна быть охуенно большая собака, мужик. Chắc thằng đấy phải có con chó to lắm. |
Эта Кантмисс такая охуенная она чертовски поднялась в нашем гетто, йоу! " Yo, nàng Kantmiss này là 1 quả bom, nàng đang điên cuồn nổ, yo! " |
Вы, два охуенно веселых друга! Anh thật vui tính, Donnie. |
Результат охуенный. Cái kết cục chết tiệt. |
Охуенно крут. Đúng là một thằng khó chơi. |
Вернусь с копами, вертолётами и охуенными пушками, и эти твари ответят. Tôi sẽ quay lại cùng cớm, trực thăng, súng khủng và lũ khốn này sẽ phải đền tội. |
Постапокалиптическая Земля охуенна! Tôi yêu các phiên bản sau khải huyền của trái đất! |
Охуенно Сильное Ружьё. Súng to vãi chưỡng. |
Почему бы тебе не получить этот чертов диплом, плюнуть им в рожу и поиметь охуенное будущее? Sao không kiếm cái bằng, nhổ thẳng vào mặt chúng, và có tiền đồ tươi sáng? |
Да, и как же это сделать, Мистер Охуенный Гений-Который-Даже-Не-Закончил-Академию? Yeah, làm sao chúng tôi làm được, thưa Ông-thiên-tài-không-tốt-nghiệp-tú-tài-nổi? |
Я смотрю, ты охуенно жизнерадостное ебанько. Cậu đúng là cái loại yếu bóng vía vãi tè ra... |
Каждый раз, когда Таллахасси мочит зомби,... он ставит рекорд охуенной крутизны. Khi Tallahassee bước chân vào nghiệp diệt thây ma.., gã tự đặt cho mình những chuẩn mực không bao giờ được xâm phạm. |
Это была охуенно чисто сработанная операция. Đó là quét sạch, chiến dịch quét sạch chết tiệt, các bạn à. |
Охуенная винтовка, Стиг. Súng trường đẹp đấy, Stig. |
Я собираюсь дать каждому из вас по охуенной бомбе. Tao sẽ cho mỗi người chúng bay những món quà đi tiệc là bom phân bón! |
Это, наверное, такая охуенная шутка Một kiểu đùa cợt khốn kiếp |
Некторые знают меня под этой охуенной кличкой. Vài người biết đến tao với cái tên đó |
И мы с ним охуенные друганы, чувак. Và chúng tớ rất là thân nhau. |
И это место... стало охуенным дисконтным магазином. Và nơi này, một cửa hàng đại hạ giá |
Да, Шрек охуенен. Shrek thì bót rồi. |
Потому что я хотел бы охуенно отлизать ей и потом жоско выебать в фильме. Vì thật tình tôi rất muốn được nuốt sống cặp mông đó rồi phang nhau điên cuồng luôn. |
Это было охуенно. Tuyệt con mẹ nó vời! |
Охуенно близко. Suýt nữa thì. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ охуенный trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.