ochre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ochre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ochre trong Tiếng Anh.

Từ ochre trong Tiếng Anh có các nghĩa là thổ hoàng, màu đất son, đất son. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ochre

thổ hoàng

noun (yellowish-orange colour)

màu đất son

noun

đất son

adjective

Xem thêm ví dụ

The white-barred piculet also hybridizes widely with several other species of piculet where their ranges overlap; these include the varzea (P. varzeae) along the Amazon River, the ochre-collared (P. temminckii) in southeastern Brazil, the ocellated (P. dorbignyanus) in Bolivia, and the white-wedged piculet (P. albosquamatus), also in Bolivia.
Loài này lai tạo rộng rãi với một số loài khác trong chi nơi mà phạm vi của chúng chồng lên nhau; Bao gồm P. varzeae dọc theo sông Amazon, P. temminckii ở đông nam Brazil, ocellated piculet ở Bolivia và P. albosquamatus cũng ở Bolivia.
Beautiful shell necklaces that look like something you'd see at an arts and crafts fair, as well as ochre body paint, have been found from around 100,000 years ago.
Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước
The yellow form produced yellow ochre for which Cyprus was famous, while the darker forms produced more earthy tones.
Dạng màu vàng dùng trong sản xuất đất son mà Cyprus từng nổi tiếng, trong khi các dạng sẫm màu hơn sản xuất sắc thái giống đất hơn.
In 2003 and 2004, South African archeologists reported finds in Blombos Cave of a 100,000-year-old human-made ochre-based mixture that could have been used like paint.
Vào năm 2001 và 2004, các nhà khảo cổ học Nam Phi đã phát hiện thấy trong Hang Blombos có một hỗn hợp bột màu do con người tạo ra 100.000 năm tuổi có thể được sử dụng như sơn.
Tumulus inhumations continue, but with less use of ochre.
Tumulus inhumations tiếp tục, nhưng với ít sử dụng đất son.
Alcalde del Río found an extensive sequence of images executed in charcoal and red ochre on the walls and ceilings of multiple caverns.
Alcalde del Río tìm thấy một chuỗi các hình ảnh được thực hiện bằng than củi đỏ trên tường và trần nhà của nhiều hang động.
Monks' robes are dyed the same colour to show equality with each other, and turmeric or ochre were the cheapest, most readily available dyes.
Áo choàng của các nhà sư được nhuộm cùng một màu để thể hiện sự bình đẳng, và bột nghệ hay màu hoàng thổ là rẻ nhất và có sẵn nhất.
Some cameleers assisted Aboriginal people by carrying traditional exchange goods, including red ochre or the narcotic plant pituri, along ancient trade routes such as the Birdsville Track.
Một số kỵ đà hỗ trợ người thổ dân bằng cách thực hiện trao đổi hàng hoá truyền thống, bao gồm cả đất son đỏ hoặc pituri cây có chất gây mê, cùng tuyến đường thương mại cổ như Birdsville Track.
Roasting the limonite changed it partially to hematite, producing red ochres, burnt umbers and siennas.
Thiêu kết limonit thay đổi nó một phần thành hematit, tạo ra hồng thổ, phẩm nâu đen cháy và đất sienna cháy.
In May 2008 she was awarded the $50,000 Red Ochre Award which is made to an indigenous artist for their outstanding, lifelong contribution to Aboriginal and Torres Strait Islander arts at home and abroad.
Vào tháng 5 năm 2008 bà được trao giải thưởng Red Ochre Award trị giá 50.000 đô-la, dành cho người nghệ sĩ bản địa vì những cống hiến lâu dài và nổi bật cho nghệ thuật của cộng đồng Thổ dân và người dân trên đảo Torres Strait tại quê nhà và ở nước ngoài.
Its time span likely corresponds to the Late Harappan culture, Gandhara Grave culture and Ochre Coloured Pottery culture.
Khoảng thời gian của nó có thể tương ứng với nền văn hoá Hậu Harappan, văn hóa Động Gandhara và nền văn hóa Gốm Màu Ocher.
Ochre Print Studio.
Viết Tân Studio.
The firm Ennead clad the Utah Natural History Museum in Salt Lake City in copper and zinc, ores that have been mined in the area for 150 years and that also camouflage the building against the ochre hills so that you have a natural history museum that reflects the region's natural history.
Công ty Ennead làm cho Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Utah ở Salt Lake một chiếc áo bằng đồng, kẽm và các loại quặng đã được khai thác trên 150 năm ở khu vực này, điều đó giúp bảo vệ bảo tàng khỏi ảnh hưởng từ các khu đồi đá đỏ; như vậy, một bảo tàng lịch sử thiên nhiên đã phản ánh đúng lịch sử thiên nhiên của khu vực.
Goethite has been well known since ancient times for its use as a pigment (brown ochre).
Goethit đã được biết đến từ thời cổ đại vào việc sử dụng nó như là một sắc tố (nâu, vàng).
Beautiful shell necklaces that look like something you'd see at an arts and crafts fair, as well as ochre body paint, have been found from around 100, 000 years ago.
Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100. 000 năm trước
The first hues were red (iron oxide, hematite, or red ochre) and black (manganese dioxide, pyrolusite), though black from juniper or pine carbons has also been discovered.
Màu sắc đầu tiên là đỏ (sắt ôxít, hematit, hoặc ochre đỏ) và đen (mangan điôxít, pyrolusit), mặc dù màu đen than bách hoặc thông cũng được phát hiện.
In the standard genetic code, there are three different stop codons: in RNA: UAG ("amber") UAA ("ochre") UGA ("opal") in DNA: TAG ("amber") TAA ("ochre") TGA ("opal" or "umber") In 2007, the UGA codon was identified as the codon coding for selenocysteine (Sec) and found in 25 selenoproteins located in the active site of the protein.
Trong mã di truyền chuẩn, có ba codon dừng khác nhau: Trên RNA: UAG ("hổ phách"-amber) UAA ("hoàng thổ"-orche) UGA ("opal") Trên DNA: TAG ("hổ phách") TAA ("hoàng thổ") TGA ("opal" hoặc "nâu đen" (umber) Trong năm 2007, codon UGA được xác định là mã hóa mã hóa cho axit amin đặc biệt selenocysteine (Sec) và được tìm thấy trong 25 selenoprotein nằm ở vị trí hoạt động của protein.
Through a series of mutation experiments comparing these mutants with each other and other known amino acid codons, Sydney Brenner concluded that the amber and ochre mutations corresponded to the nucleotide triplets "UAG" and "UAA". opal mutations or umber mutations (UGA) the third and last stop codon in the standard genetic code was discovered soon after, corresponding to the nucleotide triplet "UGA".
Thông qua một loạt các thí nghiệm đột biến so sánh các đột biến này với nhau và các codon axit amin đã biết khác, Sydney Brenner kết luận rằng đột biến màu hổ phách và hoàng thổ môi tương ứng với bộ ba nucleotide là "UAG" và "UAA". là codon dừng thứ ba và cuối cùng trong mã di truyền chuẩn được phát hiện ngay sau đó, tương ứng với bộ ba nucleotide "UGA".
I see my father strolling out under the ochre sandstone arch, the red tiles glinting like bent plates of blood behind his head.
Tôi thấy cha mình bước ra dưới vòm cửa màu đất nung những viên gạch đỏ chiếu sáng như những tấm kim loại dính máu sau đỉnh đầu của ông ấy.
If my dad radiated a colour, it'd be ochre or eggshell.
Nếu cha tôi tán xạ ra một màu, đó sẽ là màu đất non hoặc màu vỏ trứng.
The major ingredient of all the ochres is iron(III) oxide-hydroxide, known as limonite, which gives them a yellow colour.
Thành phần chính của thổ hoàng sắt(III) oxit-hydroxit, còn có tên là limonit, tạo nên màu vàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ochre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.