obstructive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obstructive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obstructive trong Tiếng Anh.
Từ obstructive trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây trở ngại, obstructionist, cản trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obstructive
gây trở ngạiadjective And to a jury, sarcasm plays as obstructive. Bồi thẩm đoàn sẽ gây trở ngại bằng cách chơi chữ. |
obstructionistadjective |
cản trởadjective I don't want to have to arrest you for obstructing justice. Tôi không muốn bắt cả ông vì tội cản trở người thi hành công vụ. |
Xem thêm ví dụ
For that purpose obstructing the laws for naturalization of foreigners ; refusing to pass others to encourage their migration hither , and raising the conditions of new appropriations of lands . Vì mục đích đó , ông ta cản trở việc thực hiện luật nhập quốc tịch cho người nước ngoài , từ chối thông qua các đạo luật khuyến khích nhập cư và khắt khe hơn nữa đối với các trường hợp tậu thêm đất . |
Because of obstruction from elements of the Unions movement, it would take until 1975 for women to be admitted as drivers on Melbourne's trams, and Sir Reginald Ansett refused to allow women to train as pilots as late as 1979. Đến năm 1975 thì nữ giới mới được nhận làm tài xế trên các xe điện tại Melbourne, và Reginald Ansett từ chối cho phép nữ giới được đào tạo làm phi công cho đến năm 1979. |
The removal of obstructions, natural or artificial (e.g., trunks of trees, boulders and accumulations of gravel) from a river bed furnishes a simple and efficient means of increasing the discharging capacity of its channel. Việc loại bỏ các chướng ngại vật tự nhiên hoặc nhân tạo (ví dụ, thân cây, những tảng đá và sỏi tích tụ) từ lòng kênh là một cách đơn giản và hiệu quả trong việc tăng công suất thoát nước của các kênh. |
Some other complications, depending on the location of the implants, can be the formation of adhesions, intestinal bleeding or obstruction, interference with bladder function, and rupture of implants, which can spread the disease. Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
The curtain obstructed any view of the Ark itself, but the poles extending to each side might have shown through the gap. Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở. |
The diplomatic policy of non-alignment regarded the Cold War as a tragic and frustrating facet of international affairs, obstructing the overriding task of consolidating fledgling states and their attempts to end economic backwardness, poverty, and disease. Chính sách đối ngoại không liên kết coi Chiến tranh Lạnh là một khía cạnh bi kịch và xấu xa của các vấn đề quốc tế, ngăn cản việc thực hiện trách nhiệm tối cao là hỗ trợ các chế độ đang phát triển và sự tụt hậu kinh tế, nghèo đói và bệnh tật của họ. |
And that is microvascular obstruction. Và đó là sự tắc nghẽn vi mạch. |
Barbed wire and other obstructions were removed from the border with West Germany and Austria in early December. Dây thép gai và chướng ngại vật khác đã được gỡ bỏ từ biên giới với Tây Đức và Áo vào đầu tháng mười hai. |
Do you open your mouth sufficiently so that speech sounds can come out without obstruction? Miệng bạn có mở ra đủ để âm có thể thoát ra dễ dàng không? |
I don't want to have to arrest you for obstructing justice. Tôi không muốn bắt cả ông vì tội cản trở người thi hành công vụ. |
Dysphagia is classified into the following major types: Oropharyngeal dysphagia Esophageal and obstructive dysphagia Neuromuscular symptom complexes Functional dysphagia is defined in some patients as having no organic cause for dysphagia that can be found. Chứng khó nuốt được phân thành các loại chính sau: Chứng khó nuốt do phế quản Thực quản và khó nuốt tắc nghẽn Phức hợp triệu chứng thần kinh cơ Dysphagia chức năng được định nghĩa ở một số bệnh nhân như không có nguyên nhân hữu cơ cho dysphagia có thể được tìm thấy. |
On April 20, 2005, David Brown was indicted for obstruction of justice. Vào ngày 20 tháng 4 năm 2005, David Brown bị truy tố vì tội cản trở công lý. |
There is also a dramatic change in wave patterns along the coast of Dubai due to the rock walls constructed around the palm islands: instead of hitting the shores directly, the waves move in an unusual manner around the new obstruction. Ngoài ra còn có một sự thay đổi đáng kể trong cách di chuyển của sóng biển dọc theo bờ biển Dubai do các bức tường đá được xây dựng xung quanh các đảo cọ: thay vì đánh trực tiếp vào bờ, sóng di chuyển một cách bất thường. |
Obstructed labour is said to result in prolonged labour, when the active phase of labour is longer than twelve hours. Chuyển dạ ngừng tiến triển được cho là kết quả của việc sinh nở kéo dài, khi giai đoạn hoạt động của việc sinh con dài hơn mười hai giờ. |
Even if it is air, it could have been there before the obstruction. Kể cả là khí đi nữa thì có thể nó đã ở đó trước khi bị tắc ruột. |
And you better give me something useful, otherwise you're going to be facing an obstruction charge. Và bạn tốt hơn anh nên cho tôi cái gì có ích hơn, hoặc anh sẽ bị bắt vì không chịu hợp tác. |
Other beneficial effects may include increasing the drainage of sinus secretions, and opening of obstructed Eustachian tubes. Các tác động có lợi khác có thể bao gồm làm tăng tiết dịch xoang tiết ra, và mở các ống Eustachian bị tắc nghẽn. |
Written reports of rough fishways date to 17th-century France, where bundles of branches were used to create steps in steep channels to bypass obstructions. Các bản tường trình viết tay nói về các thang cá có thể được truy nguồn về nước Pháp vào thế kỷ 17 là nơi có nhiều bó nhành cây được dùng để tạo các bậc thang trong các kênh nước chảy dốc xuống để vượt qua chướng ngại. |
The syndrome, the female-pattern now is called microvascular coronary dysfunction, or obstruction. Hội chứng này, xảy ra ở phụ nữ hiện nay được gọi là sự tắc nghẽn vi mạch vành. |
Items supposedly worn or carried by Mary at her execution are of doubtful provenance; contemporary accounts state that all her clothing, the block, and everything touched by her blood was burnt in the fireplace of the Great Hall to obstruct relic-hunters. Những thứ mà Mary mang hoặc đeo lúc bị hành quyết có nguồn gốc đáng ngờ; những ý kiến hiện đại cho rằng trang phục của bà, thớt chém, và mọi thứ nhuốm máu của bà đều bị đem đốt trong lò sưởi của Đại Lễ đường để ngăn cản những kẻ cướp lấy đi. |
A small number of children have a structural problem that obstructs urine flow or lets urine flow back from the bladder to the kidneys , triggering chronic kidney infections . Một vài em có vấn đề về cấu trúc làm cản trở luồng nước tiểu hoặc làm cho nước tiểu trở ngược từ bàng quang vào thận , gây nhiễm trùng thận mãn tính . |
Excess fluid in the amniotic sac ( known as poly hydramnios ) may mean that the baby is n't swallowing normally or that there is a gastrointestinal obstruction . Lượng ối dư thừa trong túi ối ( gọi là tình trạng đa ối ) có nghĩa là bé không nuốt nước ối bình thường hoặc bị tắc dạ dày - ruột . |
Suggests a pulmonary obstruction. Có thể có vật cản trở trong phổi. |
On August 26, 2014, the People’s Court of Dong Thap province is scheduled to hear the case of Bui Thi Minh Hang, Nguyen Thi Thuy Quynh, and Nguyen Van Minh, who were arrested in February 2014 and charged with “causing public disorder” by creating “serious obstruction to traffic.” Vào ngày 26 tháng Tám năm 2014, Tòa án Nhân dân Tỉnh Đồng Tháp có lịch xét xử vụ Bùi Thị Minh Hằng, Nguyễn Thị Thúy Quỳnh và Nguyễn Văn Minh, bị bắt từ tháng Hai năm 2014 và bị truy tố về tội danh “gây rối trật tự công cộng” bằng hành vi “gây cản trở giao thông nghiêm trọng.” |
There is an obstruction. Có một trở ngại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obstructive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới obstructive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.