obligatoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obligatoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obligatoire trong Tiếng pháp.
Từ obligatoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là tất yếu, bắt buộc, dĩ nhiên, không trách được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obligatoire
tất yếuadjective (thân mật) không trách được, tất yếu, dĩ nhiên) |
bắt buộcadjective Jeûner pour des raisons religieuses n’est ni obligatoire ni condamnable. Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái. |
dĩ nhiênadjective (thân mật) không trách được, tất yếu, dĩ nhiên) |
không trách đượcadjective (thân mật) không trách được, tất yếu, dĩ nhiên) |
Xem thêm ví dụ
Jeûner pour des raisons religieuses n’est ni obligatoire ni condamnable. Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái. |
Un repos sabbatique obligatoire est imposé au pays tous les sept ans afin que le sol retrouve sa fertilité (Exode 23:10, 11 ; Lévitique 25:3-7). Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi. |
Les saintes Écritures ne contiennent pas de proclamation plus pertinente, de responsabilité plus obligatoire, d’instructions plus directes que l’injonction que le Seigneur ressuscité a donnée quand il est apparu aux onze disciples en Galilée. Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ. |
// OBLIGATOIRE // REQUIRED |
Obligatoire Bắt buộc |
Cette mise à jour vise à rendre obligatoire la communication préalable des frais et à clarifier les cas où l'accréditation par un tiers est requise. Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu. |
Donc, ce fut un grand choc pour nous tous quand le film devint un succès dans les salles, et est maintenant obligatoire dans les écoles en Angleterre et en Ecosse et dans une grande partie de Scandinavie. Và vì vậy nó là một cú sốc lớn với tất cả chúng tôi khi bộ phim thực sự đã thu hút được công chúng, và hôm nay được đưa vào chương trình xem phim bắt buộc ở Anh và Scotland, và hầu hết Scandinavia. |
Obligatoire pour les produits d'occasion ou reconditionnés Bắt buộc nếu sản phẩm đã qua sử dụng hoặc đã được tân trang |
Activités obligatoires Những Kinh Nghiệm Giá Trị Đạo Đức Đòi Hỏi |
L’instruction obligatoire que Daniel et ses compagnons ont reçue à Babylone ne les a pas détournés de Jéhovah. Sự học vấn cưỡng bách tại Ba-by-lôn không khiến cho Đa-ni-ên và các bạn ông xây bỏ Đức Giê-hô-va |
Activités obligatoires Những Kinh Nghiệm Giá Trị Đạo Đức Cần Thiết |
Les fichiers multimédias doivent respecter les spécifications techniques obligatoires. Các tệp đa phương tiện phải đáp ứng thông số kỹ thuật như yêu cầu. |
Le contenu des annonces ou chaînes de marque incluant des médias sociaux issus de sites ou d'applications tiers doit obligatoirement appartenir à l'annonceur et être contrôlé par ce dernier. Quảng cáo hoặc Kênh nhãn hiệu bao gồm phương tiện truyền thông xã hội từ trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba chỉ có thể kết hợp nội dung do nhà quảng cáo sở hữu và kiểm soát. |
Obligatoire pour les produits de la catégorie Apparel & Accessories [Vêtements et accessoires] (166) lorsque vous ciblez les pays suivants : Bắt buộc đối với các sản phẩm Apparel & Accessories (166) [Hàng may mặc và phụ kiện] nhắm mục tiêu vào các quốc gia sau đây: |
Je veux dire, est-ce que ce doit être obligatoirement ce processus douloureux, du haut vers le bas? Liệu nó có phải khổ sở như thế này không, cái quá trình đi từ cao xuống thấp này? |
* Accompli les activités obligatoires pour chacun des huit idéaux. * Hoàn tất những kinh nghiệm giá trị đạo đức đòi hỏi đối với mỗi giá trị trong số tám giá trị đạo đức. |
Le vote a été rendu obligatoire pour les élections du 2 décembre 1946. Trong cuộc bầu cử ngày 2-12-1946, chính phủ cưỡng bách mọi người đi bỏ phiếu. |
Assurez-vous que votre feuille de calcul comprend les colonnes obligatoires suivantes, toutes modifiables : Hãy đảm bảo bảng tính của bạn bao gồm các cột bắt buộc sau, tất cả đều có thể chỉnh sửa: |
Le sourire est donc obligatoire. Tươi cười sẽ khiến anh có cơ hội hơn |
L'attribut obligatoire type doit indiquer country. Thuộc tính bắt buộc type phải được đặt thành country. |
La ligne d'adresse 1 et le pays/la région sont toujours obligatoires. Dòng địa chỉ 1 và quốc gia/vùng luôn là bắt buộc. |
Il y travaille jusqu'en 1962, à l'exception de deux années de service militaire obligatoire de 1957 à 1960. Ông làm việc tại đó cho tới năm 1962, ngoại trừ hai năm thực hiện nghĩa vụ quân sự từ 1957 tới 1960. |
[Obligatoire] job_id : l'ID de l'emploi doit correspondre aux valeurs de la colonne "ID de l'emploi" dans votre flux. [Bắt buộc] job_id: ID việc làm phải khớp với các giá trị của cột ID việc làm trong nguồn cấp dữ liệu của bạn. |
Dans le cas d'une diffusion de l'annonce sur une tablette, si ces commandes peuvent être effectuées à l'aide des fonctionnalités matérielles de l'appareil, les boutons correspondants ne sont pas obligatoires. Nếu bất kỳ chức năng nào trong số những chức năng này được điều khiển bởi phần cứng khi quảng cáo phân phát trên máy tính bảng, thì không bắt buộc có các nút tương ứng. |
Facultatif (disponible pour l'UE et la Suisse uniquement : peut être obligatoire en fonction de la législation ou de la réglementation locales) Tùy chọn (Chỉ dành cho Liên minh châu Âu và Thụy Sĩ, có thể luật pháp hoặc quy định của địa phương sẽ bắt buộc bạn phải cung cấp) |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obligatoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới obligatoire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.