obfuscate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obfuscate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obfuscate trong Tiếng Anh.
Từ obfuscate trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm bối rối, làm hoang mang, làm ngu muội, làm đen tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obfuscate
làm bối rốiadjective |
làm hoang mangadjective |
làm ngu muộiadjective |
làm đen tốiadjective |
Xem thêm ví dụ
Language is one of the only things that we truly share, and I sometimes used this joint inheritance to obfuscate and deflect and justify myself; to re-brand what was good for me as something appearing good for us both, when I threw around terms like "the sharing economy," and "disruption" and "global resourcing." Ngôn ngữ là một trong những tài sản duy nhất chúng ta sở hữu chung, và đôi khi, tôi lợi dụng gia tài chung này của chúng ta để khiến anh hoang mang làm anh lạc hướng, đồng thời biện minh cho mình; để anh tin lời tôi rằng, điều gì có lợi cho tôi sẽ có lợi cho tất cả chúng ta, Khi đó, tôi sẽ dàn ra trước mặt anh những từ như "nền kinh tế chung" "sự chia rẽ" và "nguồn cung ứng toàn cầu". |
The sample dataset provides an obfuscated Google Analytics 360 dataset that can be accessed via BigQuery. Tập dữ liệu mẫu cung cấp tập dữ liệu Google Analytics 360 dạng xáo trộn. Bạn có thể truy cập vào tập dữ liệu mẫu này thông qua BigQuery. |
Graham was critical of the corporations of his day for obfuscated and irregular financial reporting that made it difficult for investors to discern the true state of the business's finances. Graham hết sức lên án những doanh nghiệp thời bấy giờ xáo trộn và gián đoạn việc công bố báo cáo tài chính, khiến các nhà đầu tư khó nhận biết tình trạng thực sự của doanh nghiệp. |
An emerging practice is for users to obfuscate the titles of feature-length films that they share by providing a title that is recognizable by humans but will not match on standard search engines. Một thực tế đang nổi lên là cho người dùng để xáo trộn các tiêu đề của bộ phim nhựa mà họ chia sẻ bằng cách cung cấp một danh hiệu có thể nhận diện bởi con người, nhưng sẽ không phù hợp trên các công cụ tìm kiếm chuẩn. |
Pre-launch report tests will run regardless of whether or not your app is obfuscated. Các thử nghiệm báo cáo trước khi ra mắt sẽ chạy dù ứng dụng của bạn có bị xáo trộn hay không. |
If your app is obfuscated, however, any crashes or ANRs found during testing will also be obfuscated. Tuy nhiên, nếu ứng dụng của bạn bị xáo trộn thì các vấn đề trục trặc/lỗi ứng dụng không phản hồi (ANR) xác định được trong quá trình thử nghiệm cũng sẽ bị xáo trộn. |
Do not provide inaccurate promotion information that omits or obfuscates how the user will be billed or charged. Không được cung cấp thông tin quảng bá không chính xác, bỏ qua hoặc gây khó hiểu về cách người dùng được lập hóa đơn hoặc tính phí. |
Some data in the demo account is obfuscated, but is still typical of an ecommerce site. Một số dữ liệu trong tài khoản demo được xáo trộn, nhưng vẫn là điển hình cho một trang web thương mại điện tử. |
Data is dispersed across a number of physical and logical volumes for redundancy and expedient access, thereby obfuscating it from tampering. Dữ liệu được phân tán trên một số khối vật lý và logic dành cho truy cập dự phòng và truy cập thiết thực, và do đó gây khó khăn cho việc can thiệp vào dữ liệu. |
Obfuscating the boundary between indigo and blue Đã mơ hồ, biên giới giữa Lam và Thanh |
Data for some fields have been obfuscated such as fullVisitorId, or removed such as clientId, adWordsClickInfo and geoNetwork. Dữ liệu cho một số trường ở dạng xáo trộn, chẳng hạn như fullVisitorId hoặc bị xóa như clientId, adWordsClickInfo và geoNetwork. |
Anomalies are only found for deobfuscated crash stack traces, not obfuscated ones. Chỉ phát hiện các bất thường cho những dấu vết ngăn xếp sự cố đã được giải mã, chứ không phải các dấu vết bị xáo trộn. |
This aspect of the virus is heavily obfuscated in code and not fully understood, but has been observed to use large-scale UDP scanning to build up a peer list of infected hosts and TCP for subsequent transfers of signed payloads. Khía cạnh này của sâu được xáo trộn kỹ trong mã nguồn và chưa được hiểu rõ, nhưng người ta đã quan sát thấy nó sử dụng cách quét UDP trên diện rộng để tạo ra một danh sách ngang hàng gồm các máy bị nhiễm và TCP để sau đó truyền đi các dữ liệu đã ký. |
Unusually, Red Hat took steps to obfuscate their changes to the Linux kernel for 6.0 by not publicly providing the patch files for their changes in the source tarball, and only releasing the finished product in source form. Bất thường, Red Hat đã xáo trộn các thay đổi của họ tới Linux kernel của phiên bản 6,0 không cung cấp công khai các bản vá của họ trong các mã nguồn tarball, và chỉ cung cấp các sản phẩm hoàn thiện ở dạng form. |
But within this thicket of obfuscation, our old friends Greek and Latin. Nhưng trong mớ rối rắm này, có cả tiếng Hy Lạp và Latin. |
Some countries treat obfuscation of sources of money as also constituting money laundering, whether it is intentional or by merely using financial systems or services that do not identify or track sources or destinations. Một số quốc gia xử lý việc che giấu các nguồn tiền cũng như cấu thành tội rửa tiền, cho dù đó là cố ý hoặc bằng cách chỉ sử dụng các hệ thống tài chính hoặc dịch vụ tài chính mà không thể xác định hoặc theo dõi các nguồn hoặc đích đến của tiền. |
The kind with a Masters in Bullshit and Obfuscation. Kiểu như một người cực kì ngớ ngẩn thôi. |
Do not provide inaccurate depiction of information that omits or obfuscates how the user will be billed or charged. Không được trình bày thông tin một cách không chính xác, trong đó bỏ sót hoặc gây khó hiểu về cách lập hóa đơn hoặc thu phí người dùng. |
You cannot interfere with this monitoring or auditing and cannot otherwise conceal or obfuscate from Google your Google Ads scripts activity. Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obfuscate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới obfuscate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.