nurture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nurture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nurture trong Tiếng Anh.
Từ nurture trong Tiếng Anh có các nghĩa là nuôi nấng, giáo dục, nuôi dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nurture
nuôi nấngverb I can nurture a child with my tools? Tôi có thể nuôi nấng nó với những dụng cụ của tôi sao? |
giáo dụcnoun We're all a product of nature and nurture, our genes and our experiences and Ta đều là sản phẩm của tự nhiên và giáo dục, gen và kinh nghiệm của ta và... |
nuôi dưỡngverb What can husbands and wives do to nurture their friendship? Những người chồng và những người vợ có thể làm gì để nuôi dưỡng tình bạn của họ? |
Xem thêm ví dụ
By nurturing this wrong desire, he set himself up in rivalry to Jehovah, who as Creator rightfully holds a position of overall supremacy. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
So I cope with my mental illness by working together with my treatment team, nurturing relationships with others, and taking one moment at a time.” Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
Teachers can help students to invite and nurture these feelings of the Spirit by giving them opportunities to share experiences they have had in living a gospel principle and to testify of its truthfulness. Các giảng viên có thể giúp các học viên mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này của Thánh Linh bằng cách cho các học viên cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có trong việc sống theo một nguyên tắc phúc âm và làm chứng về lẽ trung thực của nguyên tắc này. |
Which is better for Janet’s long-term welfare —that she get the highest grades or that she nurture a love of learning? Điều gì tốt hơn cho lợi ích lâu dài của Gấm, điểm cao nhất hay phát huy lòng ham thích học hỏi? |
Over the years I have also watched how she has been magnified to handle the mocking and scorn that come from a secular society when a Latter-day Saint woman heeds prophetic counsel and makes the family and the nurturing of children her highest priorities. Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình. |
Shallow seas nurtured life early on, and that's where it morphed into more complex forms. Biển nông nuôi dưỡng sự sống từ rất sớm, và là nơi nó biến đổi thành những hình thái phức tạp hơn. |
This lifelong conversion will clearly require continued nurturing on our part to avoid the withering effect described by Alma: “But if ye neglect the tree, and take no thought for its nourishment, behold it will not get any root; and when the heat of the sun cometh and scorcheth it, ... it withers away” (Alma 32:38). Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38). |
Because these relationships are so important, they should be cherished, protected, and nurtured. Vì những mối quan hệ này rất quan trọng nên chúng phải được trân quý, bảo vệ và nuôi dưỡng. |
She has given all in compassionate nurturing and love. Bà đã cống hiến tất cả sinh lực, lòng trắc ẩn và tình yêu thương. |
What can husbands and wives do to nurture their friendship? Những người chồng và những người vợ có thể làm gì để nuôi dưỡng tình bạn của họ? |
The Savior’s creation of the earth, under the direction of His Father, was a mighty act of nurturing. Sự sáng tạo thế gian của Đấng Cứu Rỗi, dưới sự hướng dẫn của Cha Ngài, là một hành động nuôi dưỡng hùng mạnh. |
Insight nurtures understanding, for it can help us to discern why another person spoke or acted in a certain way. Sự thông hiểu phát huy sự hiểu biết vì nó có thể giúp chúng ta nhận thức rõ tại sao một người nói và hành động như thế. |
There is nothing in this world as personal, as nurturing, or as life changing as the influence of a righteous woman. Không có điều gì trên thế gian này lại có ảnh hưởng riêng tư, nuôi dưỡng hoặc thay đổi cuộc sống như ảnh hưởng của một phụ nữ ngay chính. |
The one behind the serpent was Satan the Devil, a spirit son of God who had allowed himself to nurture a desire for independence and personal power. Kẻ đứng đằng sau con rắn là Sa-tan, một con thần linh của Đức Chúa Trời đã nuôi dưỡng ham muốn được độc lập và có quyền lực. |
He nurtures within meek ones wholesome desires that lead to happiness and true freedom. Ngài vun trồng trong lòng những người nhu mì những ước muốn lành mạnh đem đến hạnh phúc và tự do thật. |
So brethren, your foremost priesthood duty is to nurture your marriage—to care for, respect, honor, and love your wife. Vậy nên, thưa các anh em, bổn phận chức tư tế quan trọng nhất của các anh em là vun đắp cho hôn nhân của mình—để chăm sóc, tôn trọng, kính trọng và yêu thương vợ mình. |
Attending meetings nurtures appreciation for our Creator. Đi dự các buổi họp nuôi lòng biết ơn đối với Đấng Tạo Hóa của chúng ta. |
It should be interested in the best things in life. And it should be just as concerned with making the lives of normal people fulfilling, and with genius, with nurturing high talent. Nó nên hướng đến những điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống, và nó cũng nên quan tâm đến việc làm cho cuộc sống của những người bình thường thêm hạnh phúc và việc nuôi dưỡng những tài năng xuất chúng. |
But, like a growing plant, it must be nurtured or it will wither. Nhưng, giống như một cái cây đang mọc lên, nó cần phải được chăm sóc nếu không nó sẽ tàn úa. |
When properly nurtured by God’s Word, our spirituality can expand our perceptions beyond the limits imposed by our physical senses. Khi được nuôi dưỡng đúng mức bởi Lời Đức Chúa Trời, thiêng liêng tính có thể mở rộng nhận thức của chúng ta ra ngoài tầm giới hạn của các giác quan thể chất. |
(Proverbs 4:23; Jeremiah 17:9) If we allow our heart to nurture wrong desires, we may find ourselves loving what is bad and hating what is good. (Châm-ngôn 4:23; Giê-rê-mi 17:9) Nếu để cho lòng ấp ủ những ham muốn sai lầm, chúng ta có thể bắt đầu ưa điều dữ và ghét điều lành. |
It is not the purpose of this article to delve into the “nature-versus-nurture” debate. Bài này không có mục đích bàn sâu về sự tranh luận giữa hai quan điểm nêu trên. |
To pray with specific mention of a spouse’s good deed (or need) nurtures a marriage. Việc đề cập cụ thể đến hành động tốt (hay nhu cầu) của người phối ngẫu trong lời cầu nguyện sẽ vun đắp hôn nhân. |
And it is a process that can be energized and nurtured. Và đó là một quá trình mà có thể được tiếp sức và nuôi dưỡng. |
Thus the shrine at Lebadaea in Boeotia might belong to the hero Trophonius or to Zeus Trephonius ("the nurturing"), depending on whether you believe Pausanias, or Strabo. Do đó, đền thờ tại Lebadaea thuộc Boeotia có thể là nơi thờ vị anh hùng Trophonius hoặc là thờ Zeus Trephonius ("đấng nuôi nấng") tùy thuộc vào việc viện dẫn nguồn sử liệu nào: của Pausanias hay của Strabo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nurture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nurture
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.