nuageux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuageux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuageux trong Tiếng pháp.

Từ nuageux trong Tiếng pháp có các nghĩa là lờ mờ, mờ mịt, âm u. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuageux

lờ mờ

adjective

mờ mịt

adjective

âm u

adjective

Xem thêm ví dụ

La foudre gronde et, du haut du mont nuageux, le feu du ciel tombe.
Sấm sét vang rền và, từ đỉnh cao ngọn núi mây mù, lửa trời trút xuống.
Oui, j’effacerai tes transgressions comme avec un nuage, et tes péchés comme avec une masse nuageuse.
Ta đã xóa sự phạm tội ngươi như mây đậm, và tội-lỗi ngươi như đám mây.
2 Il leur répondit : « Quand le soir tombe, vous dites : “Il va faire beau, car le ciel est rouge”, 3 et le matin : “Aujourd’hui, il va faire froid et il va pleuvoir, car le ciel est rouge mais nuageux.”
+ 2 Ngài trả lời: “Khi chiều xuống, các ông thường nói: ‘Mai sẽ tốt trời vì bầu trời đỏ rực’, 3 còn buổi sáng thì các ông nói: ‘Hôm nay trời sẽ mưa rét vì bầu trời đỏ rực nhưng lại âm u’.
Le premier jour, “ la lumière parut ” en ce sens qu’une lumière diffuse traversa la couche nuageuse et devint visible sur la terre.
Vào ngày thứ nhứt, “có sự sáng” là vì ánh sáng khuếch tán chiếu xuyên qua các tầng mây và có thể thấy được trên đất.
Trip, trouve une couverture nuageuse.
Trip, trốn vào những đám mây mau.
Le ciel était nuageux mais il faisait chaud et il menaçait de pleuvoir, mais il n’est pas tombé plus d’une goutte ou deux.
Ngày hôm đó trời u ám nhưng ấm áp, và mặc dù có thể có mưa, nhưng chỉ có vài giọt mưa rơi xuống.
Et un jour nuageux, il y avait un espace entre les nuages et le soleil commençait à se montrer et je me suis demandé si je pouvais me sentir mieux de nouveau.
Và trong một ngày nhiều mây, khe hở giữa các đám mây và mặt trời ló dạng và tôi thắc mắc, chắc là tôi thể cảm thấy khá hơn một lần nữa.
Ce qu’il avait fait, en substance, c’était marcher dans la lumière tandis que le soleil se levait par un matin nuageux.
Nói theo nghĩa bóng, Oliver đã bước đi trong ánh sáng khi mặt trời mọc lên vào một buổi sáng u ám đầy mây.
La seule couverture nuageuse est à 20000 pieds en-dessous de nous.
Một đám mây có thể che khuất ở phía dưới ta 20,000 feet ( 6 km ).
Le ciel est nuageux et il fait nuit.
Ánh trăng sẽ mờ và tối đi.
Au cours de la journée nuageuse du 6 mai 1954, la grande espérance de Roger Bannister s’est réalisée !
Vào một ngày đầy mây u ám, ngày 6 tháng Năm năm 1954, hy vọng lớn lao của Roger Bannister đã trở thành hiện thực!
Un autre danger se présente durant la nuit, par temps de pluie ou d’épaisse couverture nuageuse.
Những đêm mưa hoặc có nhiều mây cao tạo ra mối nguy hiểm khác.
Si vous fonciez tête baissée dans le péché, les conséquences seraient catastrophiques, car Jéhovah barre tout accès aux rebelles, comme avec une masse nuageuse, afin que leurs prières ne lui parviennent pas (Lamentations 3:42-44).
(1 Phi-e-rơ 3:7) Nếu bạn cố ý phạm tội thì hậu quả có thể sẽ bi thảm, vì Đức Giê-hô-va ngăn những người phản nghịch đến gần, như thể Ngài dùng một đám mây cản những lời cầu nguyện của họ, không cho thấu đến Ngài.
Donc ceux qui sont ensoleillés dansent, les nuageux flottent, les pluvieux tombent, et les enneigés tourbillonnent jusqu'au sol.
Vậy nên những cảm xúc trong thời tiết nắng ráo xoay xung quanh, trong trời mây mù thì trôi ngang, mưa rơi, và tuyết thì rắc nhẹ xuống đất.
” (Hébreux 11:32). Ces fidèles serviteurs de Dieu sont si nombreux que Paul en parle comme d’‘ une grande nuée de témoins ’, les comparant ainsi à une énorme masse nuageuse (Hébreux 12:1).
(Hê-bơ-rơ 11:32) Những tôi tớ trung thành với Đức Chúa Trời nhiều vô kể đến nỗi Phao-lô ví họ như “đám mây rất lớn” che phủ bầu trời.
Les modèles de recherche, qui sont étayés par les observations, suggèrent que des nuages titaniens se groupent sur des zones privilégiées, et que la couverture nuageuse varie, selon sa distance à la surface, sur les différents paysages du satellite.
Các mô hình nghiên cứu thích ứng tốt với các quan sát cho thấy các đám mây trên Titan tập hợp ở các toạ độ thích hợp và rằng độ bao phủ của mây thay đổi theo khoảng cách từ bề mặt trên những vùng khác nhau của vệ tinh.
En décembre 2006, Cassini a de nouveau observé la couverture nuageuse et détecté du méthane, de l’éthane et d’autres composés organiques.
Tháng 12, Cassini một lần nữa quan sát đám mây và phát hiện ra methane, ethane và các chất hữu cơ khác.
Laissons derrière nous un passé nuageux et tournons nos yeux vers un futur plus pressant.
Hãy để chúng ta khép lại quá khứ và nhìn về tương lai tươi đẹp.
Donc même de petits changements à la couverture nuageuse pourraient avoir de graves conséquences.
Và chúng ta cũng có thể hỏi?
Quelle satisfaction pour un pilote, au terme d’un vol long et pénible, de redescendre et de sortir enfin de la masse nuageuse !
Một phi công cảm thấy thỏa mãn sâu xa khi máy bay ông hạ xuống và cuối cùng qua khỏi đám mây dày đặc sau một cuộc hành trình dài đầy khó khăn.
La couche nuageuse de Venus est beaucoup plus epaisse que celle de la terre, ce qui cree un environnement plus stable pour ces microbes venus d'ailleurs.
Các tầng mây trên Sao Kim dày hơn trên trái đất sẽ tạo ra một ngôi nhà ổn định hơn cho các vi sinh vật ngoài hành tinh này
(Exode 12:37, 38.) Psaume 78:23-25 nous explique comment cela a été possible : “ [Jéhovah] se mit à commander aux cieux nuageux là-haut, et il ouvrit les portes du ciel.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 12:37, 38) Thi-thiên 78:23-25 cho chúng ta biết việc này được thực hiện như thế nào: “Ngài [Đức Giê-hô-va] khiến các từng mây trên cao, và mở các cửa trời.
Un “fidèle témoin dans les cieux nuageux
“Một vật làm chứng trung thành trên trời”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuageux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.