ντους trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ντους trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ντους trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ντους trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Vòi hoa sen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ντους
Vòi hoa sennoun Το ντους δουλεύει, αλλά το ελέγχουμε από εδώ έξω. Vòi hoa sen vẫn hoạt động, nhưng ta sẽ điều khiển nó từ đây. |
Xem thêm ví dụ
Νταν, αυτό ακριβώς κάνω. Dan, đó chính xác là điều tôi đang làm. |
Πού και πού μας επισκεπτόταν ο αδελφός Ντέι και έλεγχε τους λογαριασμούς που κρατούσα. Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội. |
Κυρίες και κύριοι ένορκοι, μερικά πειστήρια: Ο Νταν Αριέλι, μεγάλος οικονομολόγος της εποχής μας, και τρεις συνάδελφοί του, έκαναν μια μελέτη σε φοιτητές του ΜΙΤ. Thưa quý ông quý bà trong quan tòa, một số bằng chứng: Dan Ariely, một trong những nhà kinh tế học vĩ đại trong thời đại của chúng ta, ông ấy và ba người đồng nghiệp, đã tiến hành một đề tài nghiên cứu về một số sinh viên ở MIT. |
Δε λένε: "Θέλω πιο πολύ ζεστό νερό στο ντους. Họ không nói, "tôi muốn có nước nóng từ vòi sen. |
Ο Σα Νταν Γουάν από το τεϊοποτείο. Sa Đan Viên ở trà quán. |
Ο φίλος μου Νταν Ντένετ, που είναι εδώ σήμερα, έχει μία. Bạn tôi Dan Dennett người có mặt hôm nay, cũng có ý tưởng đó. |
Ένα αξιαγάπητο πείραμα έγινε από τον Κέρτ Γκρέι και τον Νταν Βέγκνερ. Một ví dụ thú vị được thực hiện bởi Kurt Gray và Dan Wegner. |
Υπάρχει ένα μέρος που λέγεται Κρεγκ Να Ντουν. Ở một nơi được gọi là Craigh Na Dun. |
'ντε, Νταν. Thôi nào, Dan. |
Στέκομαι στο μπάνιο και ετοιμάζομαι να μπω στο ντους και μπορούσα στην πραγματικότητα να ακούσω τον διάλογο μέσα στο σώμα μου. Và tôi đứng trong phòng tắm sẵn sàng bước tới chỗ vòi sen, và tôi có thể thật sự nghe thấy cuộc đối thoại bên trong cơ thể. |
«Αντί να χαλαρώνω στην μπανιέρα, κάνω γρήγορα ντους, και αντί να ετοιμάζω ρομαντικά γεύματα, μαγειρεύω στο φούρνο μικροκυμάτων. Tôi phải đánh đổi những giờ phút thư giãn trong bồn tắm với việc tắm vội bằng vòi sen, thế những bữa ăn tình tứ bằng đồ ăn liền. |
Άνοιξε μερικούς μήνες μετά την δεύτερη εναρκτήρια του Φρανκλίνου Ντ. Ρουζβελτ. Nó được khánh thành vài tháng sau lễ nhậm chức lần thứ hai của Roosevelt. |
Πας για ντους; Đi tắm hả? |
Πρέπει να κάνω ντους, να πλυθώ από τα σάλια σου. Giờ tớ phải đi tắm đã, phải rửa chỗ nước dãi của cậu. |
Στο ντους. Trong nhà tắm. |
Διότι, αντί να χρειάζονται εβδομάδες ή μήνες για να τα κατασκευάσεις, η ομάδα του Νταν μπορεί τώρα να φτιάξει σε λιγότερο από 24 ώρες. Bởi vì, thay vì mất hàng tuần đến hàng tháng để tạo ra chúng, Đội của Dan có thể tạo ra những thú này trong vòng ít hơn 24h. |
Εσύ είσαι πίσω από το επεισόδιο με τον Ντουν Κουν. Mày là người đứng sau lưng vụ Dune Kuhn |
Αυτή είναι η διαθήκη και η τελευταία βούληση της Μαντάμ Ντ. Đây là di chúc cuối cùng của Phu Nhân D. |
Άλλο ένα γύρο σφηνάκια στο τραπέζι του Νταν, εντάξει; Thêm vài ly nữa tính vào hoá đơn cho Danny nhé |
Στη συνέλευση, έξι νομοθέτες, συμπεριλαμβανομένων των Μανοραντζάν Νταρ, Μποσοντοκουμάρ Ντας, Σαμσουντίν Αχμέντ και Ντιρεντρανάθ Ντάτα ζήτησαν από τον πρωθυπουργό Νουρούλ Αμίν να επισκεφθεί τους τραυματίες φοιτητές στο νοσοκομείο και να αναβάλει τις συνεδριάσεις του τοπικού κοινοβουλίου ως ένδειξη πένθους. Tại hội đồng, sáu nhà lập pháp gồm Manoranjan Dhar, Boshontokumar Das, Shamsuddin Ahmed và Dhirendranath Datta yêu cầu rằng tỉnh trưởng Nurul Amin đến thăm các sinh viên trong bệnh viện và rằng hội đồng ngưng họp nhằm thể hiện tiếc thương. |
Ο αδερφός σου είναι ένας ματαιόδοξος μυς-κεφάλι, όπως και η υπόλοιπη σας φέρουν ντους σακούλες. Anh trai anh là kẻ cứng đầu kiểu ngoại, như toàn bộ Đám nhào lộn khốn kiếp các người. |
Αν κι υπάρχουν προϊόντα για την προσωπική υγιεινή, δεν χρησιμοποίησε ποτέ το ντους. Có sản phẩm sữa tắm khắp bồn, nhưng cô ấy chưa từng mở vòi nước. |
Νταν, σε ευχαριστώ. Cảm ơn anh, Dan. |
Νομίζω θα πάω πάνω, να κάνω ένα ντους, να ξεπλύνω το λάδι σώματος καρύδα του Ραμόν. Cháu nghĩ cháu sẽ đi ra và đi tắm, lấy dầu gội dừa của Ramón. |
Κάνει το ντους του τώρα, ξέρεις... Bây giờ hắn đang tắm, em biết không? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ντους trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.