novio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ novio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ novio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ novio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bạn trai, chú rể, rể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ novio
bạn trainoun No, no es mi nuevo novio. Không, anh ấy không phải bạn trai mới của tôi. |
chú rểnoun El novio y la novia pueden intercambiar anillos. Cô dâu chú rể có thể trao nhẫn cho nhau! |
rểnoun Sólo da mala suerte que el novio no esté antes de la boda. Không, chỉ xui xẻo khi chú rể không có đây trước đám cưới. |
Xem thêm ví dụ
¿O sale con su mujer o su novia? Hay ra ngoài chơi với vợ, với bạn gái? |
La mayoría de llamadas no devueltas de una ex-novia. Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy. |
No le podía decir a mi novia Katie, ni a Marty ni a Todd. Tôi không thể kể cho bạn gái Katie, cũng như Marty và Todd. |
¿Entonces qué mato a mi novia? Thế thứ gì giết bạn gái của tôi? |
Como era de esperar, Hugo le pidió a Natalia que fuera su novia. Không lâu sau, Jeremy ngỏ ý hẹn hò Jessica. |
Pero lo que quizás no sepas es que si Sandra tiene relaciones sexuales con su novio, las cosas pueden cambiar drásticamente, y no para bien. Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. |
Si fue su vestido de novia no le dió buena suerte. Nếu đó là áo cưới của bả, nó đem lại vận xui. |
" Estimada Annabelle, No quiero molestarte, pero es muy raro que un amigo de la infancia se vuelva el novio de una chica. " Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái. |
Mi novia, Jill, encontró tu tarjeta del Citódromo. Bạn gái tôi, Jill, tìm thấy thiệp hẹn nhanh của anh. |
Y su novio me lleva la contraria siempre que puede. Và bạn trai cô chỉ trích tôi bất cứ khi nào anh ta có thể. |
¿Tu novio? Vị hôn phu của cô? |
(Gálatas 6:10.) Algunos novios han preferido invitar a sus conocidos mundanos y parientes incrédulos al discurso de boda en lugar de convidarlos al banquete. Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới. |
Quisiera que mi novio se sintiera seguro... especialmente cuando faltan horas para ir al altar. Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi. |
El muchacho da la dote a la novia Là gia đinh nhà trai mua của hồi môn tặng cho nhà gái. |
No es mi novia. Cô ấy không phải bạn gái anh. |
Por ejemplo hoy, me senté en mi auto me fumé, como diez porros y luego fui a visitar a mi novia en el almuerzo. Chẳng hạn như hôm nay, tớ ngồi trong xe hút cả chục điếu và đến gặp cô bạn gái vào bữa trưa. |
Yo no soy material de novia, ¿te parece? Tôi không phải kiểu mẫu bạn gái, được chứ? |
Porque Simon Moran era su novio. Bởi vì Simon Moran là bạn trai của cô ấy. |
Dicky trata de obtener dinero haciendo pasar a su novia como prostituta y luego, una vez que ella toma un cliente, se hace pasar por un oficial de policía para robar el dinero de los clientes. Dicky sau đó đã cố gắng có được tiền bằng thủ đoạn lấy bạn gái mình giả làm gái điếm, để một khi cô có được khách hàng, cô liền mạo danh thành sĩ quan cảnh sát và ăn cắp tiền của khách. |
Yo creí que era tu novio. Anh nghĩ anh là bạn trai của em chứ! |
“Con el celular es superfácil tener un novio en secreto. “Nhờ có điện thoại di động mà giờ đây chuyện bí mật hẹn hò dễ như chơi. |
Tu novio es un hombre muy malo. Gã bạn trai cô tệ thật. |
Mi novio y yo hacemos cosas sobre pedido. Tôi và bạn trai làm về dịch vụ khách hàng |
El novio de la hermana de Min, que había viajado a casa con ella para el año nuevo, dijo: "No parece que valga tanto" Bạn trai của em gái Min, người đã cùng về nhà với cô ấy nhân dịp năm mới, cho biết: "Nó trông có vẻ không đáng giá đến vậy." |
Hasta allá en 1918 la clase de la novia empezó a predicar un mensaje que se relacionaba particularmente con los que quizás vivirían en la Tierra. Ngay kể từ năm 1918, lớp “người vợ mới cưới” đã bắt đầu rao giảng một thông điệp đặc biệt quan hệ đến những người có hy vọng sống trên đất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ novio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới novio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.