novelist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ novelist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ novelist trong Tiếng Anh.
Từ novelist trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiểu thuyết gia, người viết tiểu thuyết, nhà tiểu thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ novelist
tiểu thuyết gianoun (author of novels) And numero uno recording artist, telenovela star and romance novelist. Và nghệ sĩ thu âm, ngôi sao truyền hình và tiểu thuyết gia lãng mạn. |
người viết tiểu thuyếtnoun |
nhà tiểu thuyếtnoun The novelist Vladimir Nabokov said that the best reader Nhà tiểu thuyết gia Vladimir Nabokov nói rằng người đọc giả tốt nhất |
Xem thêm ví dụ
No, no, if I want to, I can say, " I'm a novelist. " Không, không, nếu tôi muốn, tôi sẽ nói |
Her mother Gioia Lombardini is an actress is familiar to Venezuelan television, her father is a publicist while her sister is a novelist. Mẹ của Gioia Lombardini là một nữ diễn viên quen thuộc với truyền hình Venezuela, cha của cô là một nhà báo trong khi chị gái cô là một tiểu thuyết gia. |
Pierre Boulle (20 February 1912 – 30 January 1994) was a French novelist best known for two works, The Bridge over the River Kwai (1952) and Planet of the Apes (1963), that were both made into award-winning films. Pierre Boulle (20 tháng 2 năm 1912 – 30 tháng 1 năm 1994) là một tiểu thuyết gia Pháp, chủ yếu nổi tiếng nhờ hai tác phẩm của ông: Cầu sông Kwai (1952) và Hành tinh khỉ (1963). |
Alicia Borinsky (born in Buenos Aires), is a US-based Argentine novelist, poet and literary critic. Alicia Borinsky (sinh ra ở Buenos Aires), là một nhà văn, nhà thơ và nhà phê bình văn học người Mỹ gốc Argentina. |
Sade Adeniran is a Nigerian novelist whose debut novel, Imagine This, won the 2008 Commonwealth Writers' Prize for Best First Book in Africa. Sade Adeniran là một tiểu thuyết gia người Nigeria, cuốn tiểu thuyết đầu tay Imagine This của bà đã giành được giải thưởng Nhà văn Thịnh vượng chung năm 2008 cho cuốn sách Đầu tiên Hay nhất ở châu Phi. |
William Godwin (3 March 1756 – 7 April 1836) was an English journalist, political philosopher and novelist. William Godwin (3 tháng 3 năm 1756 - 7 tháng 4 năm 1836) là một nhà báo Anh, nhà triết học chính trị và nhà văn. |
1935) Ursula K. Le Guin, American novelist (b. 1935) Ursula K. Le Guin, nữ tiểu thuyết gia người Hoa Kỳ (s. |
Killing the dragon cues the game's ending credits and a poem written by Irish novelist Julian Gough. Sau khi giết chết con rồng văn bản kết thúc các điều khoản của trò chơi được viết bởi Irish Julian Gough được hiện ra. |
Novelist and poet Joaquin Miller vividly captured one such attack in his semi-autobiographical work, Life Amongst the Modocs. Nhà văn và cũng là nhà viết tiểu thuyết Joaquin Miller đã miêu tả một cách sinh động các cuộc tấn công như thế này trong quyển bán tự truyện của ông, Life Amongst the Modocs. |
A check of film titles reveals that more film noir screenplays were adapted from works by Woolrich than any other crime novelist, and many of his stories were adapted during the 1940s for Suspense and other dramatic radio programs. Nhiều kịch bản phim đã được chuyển thể từ tác phẩm của Woolrich hơn bất kỳ tiểu thuyết tội phạm khác, và nhiều câu chuyện của ông đã được chuyển thể trong chương trình radio Suspense và một số chương trình phát thanh khác ở Mỹ. |
Catherine Samali Kavuma (born 1960) is a novelist and a prominent Ugandan personality. Catherine Samali Kavuma (sinh năm 1960) là một tiểu thuyết gia và một nhân vật nổi tiếng của Uganda. |
Novelist and commentator Katherine Dunn wrote a column that criticized Holyfield's sportsmanship in the controversial bout and charged the news media with being biased against Tyson. Tiểu thuyết gia và bình luận viên Katherine Dunn đã viết một cột rằng chỉ trích tinh thần thể thao của Holyfield trong trận đấu này gây tranh cãi và bị buộc tội các phương tiện truyền thông tin tức với bị thiên vị chống lại Tyson. |
Kettly Mars is a Haitian poet and novelist. Kettly Mars là một nhà thơ và tiểu thuyết gia người Haiti. |
Jonathan Safran Foer (born February 21, 1977) is an American novelist. Jonathan Safran Foer (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1977) là một nhà văn Mỹ. |
Authors connected to Stockholm include the poet and songwriter Carl Michael Bellman (1740–1795), novelist and dramatist August Strindberg (1849–1912), and novelist Hjalmar Söderberg (1869–1941), all of whom made Stockholm part of their works. Các tác giả có liên quan đến Stockholm bao gồm nhà thơ và nhạc sĩ Carl Michael Bellman (1740–1795), nhà văn và tiểu thuyết gia August Strindberg (1849–1912), và tiểu thuyết gia Hjalmar Söderberg (1869–1941), Stockholm là một phần có liên quan trong công việc của họ. |
Overlord Volume 1 Author Thoughts: Although there was a case of giving up the dream to be a novelist in my introductory published work, that is the adoption of my short story ’Dawn’ in Kagetsu Tohya, Kagetsu Tohya at Type-Moon's official website. (in Japanese) Kagetsu Tohya at The Visual Novel Database Hắn được mô tả là sự kết hợp hoàn hảo giữa người và quỷ, sở hữu sức mạnh và tốc độ vượt trội. ^ Overlord Volume 1 Author Thoughts: Although there was a case of giving up the dream to be a novelist in my introductory published work, that is the adoption of my short story ’Dawn’ in Kagetsu Tohya, Kagetsu Tohya at Type-Moon's official website. (tiếng Nhật) Kagetsu Tohya tại The Visual Novel Database |
Herta Müller is a Romanian-born German novelist, poet and essayist noted for her works depicting the harsh conditions of life in Communist Romania under the repressive Nicolae Ceauşescu regime, the history of the Germans in the Banat (and more broadly, Transylvania) and the persecution of Romanian ethnic Germans by Stalinist Soviet occupying forces in Romania and the Soviet-imposed Communist regime of Romania. Herta Müller là một nhà thơ tiểu thuyết gia người Romania gốc Đức, và là nhà bình luận gây chú ý về việc miêu tả các điều kiện khắc nghiệt của cuộc sống dưới chế độ Cộng sản Romania Nicolae Ceauşescu và lịch sử của người Đức ở Banat và chính sách khủng bố của Đức Rumani dân tộc của chủ nghĩa Stalin lực lượng Liên Xô chiếm đóng ở Romania và Liên Xô áp đặt chế độ cộng sản của Romania. |
In 1993 de Bernières was selected as one of the "20 Best of Young British Novelists", part of a promotion in Granta magazine. Năm 1993 de Bernières đã được chọn là một trong "20 tiểu thuyết gia trẻ tốt nhất của Anh", một phần của một chương trình khuyến mãi trên tạp chí Granta. |
Murimirwa was featured in the 2009 book Half the Sky by Pulitzer Prize winning novelists Sheryl WuDunn and Nicholas Kristof. Murimirwa xuất hiện trong cuốn sách Half the Sky năm 2009 do các nhà tiểu thuyết gia đoạt giải Pulitzer Sheryl WuDunn và Nicholas Kristof trao giải. |
Her work has been cited as an influence on Kenyan novelist Yvonne Adhiambo Owuor. Tác phẩm của cô đã được trích dẫn là một ảnh hưởng đến tiểu thuyết gia người Kenya Yvonne Adhiambo Owuor. |
Famous contemporary Austrian playwrights and novelists include Elfriede Jelinek and Peter Handke. Các nhà soạn kịch và tiểu thuyết gia đương thời của Áo có Elfriede Jelinek và Peter Handke. |
Gellhorn was also the third wife of American novelist Ernest Hemingway, from 1940 to 1945. Gellhorn cũng là người vợ thứ ba của tiểu thuyết gia người Mỹ Ernest Hemingway, 1940-1945. |
The influential American novelist and critic Theodore Dreiser rescued the novel, referring to it as a work of genius and comparing it to a Beethoven symphony. Tiểu thuyết gia kiêm nhà phê bình có ảnh hưởng Theodore Dreiser đã cứu cuốn tiểu thuyết này, đề cập đến nó như là một tác phẩm của thiên tài và so sánh nó với một bản nhạc giao hưởng của Beethoven. |
The 19th-century novelist George Eliot produced her own translation of the Ethics, the first known English translation of it. George Eliot, tiểu thuyết gia thế kỉ 19, đã dịch Luân lý học, bản dịch đầu tiên sang tiếng Anh được biết đến. |
Cornell George Hopley-Woolrich (December 4, 1903 – September 25, 1968) was an American novelist and short story writer who wrote using the name Cornell Woolrich, and sometimes the pseudonyms William Irish and George Hopley. Cornell George Hopley-Woolrich (4 tháng 12 năm 1903 – 25 tháng 9 năm 1968) là một tiểu thuyết gia Mỹ và viết truyện ngắn dưới bút danh William Irish & George Hopley. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ novelist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới novelist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.