notepad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ notepad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notepad trong Tiếng Anh.

Từ notepad trong Tiếng Anh có nghĩa là Notepad. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ notepad

Notepad

Xem thêm ví dụ

You throw your notepad away.
Anh ném quyển ghi chú của anh.
You'd think I'd have a goddamn notepad in this office, wouldn't ya?
Em xem anh có cuốn sổ ghi chú chết tiệt trong văn phòng này không?
When clipboard data with multiple formats is pasted into Notepad, the program only accepts text in the CF_TEXT format.
Khi dữ liệu clipboard với nhiều định dạng được dán vào Notepad, chương trình chỉ chấp nhận văn bản ở định dạng CF_TEXT.
However, Eve has ‘four’ written on her notepad, which is of no use at all.
Tuy nhiên, trong khi đó Eve lại ghi trong sổ tay của cô ta là “4”, điều này hoàn toàn không có tác dụng gì hết.
We travel across the world with our notepads in our hands, and we wait for the gems.
Chúng tôi du hành quanh thế giới với tập ghi chú trong tay, và chờ đợi những viên ngọc quý.
We suggest sending tag snippets as file attachments and using a program that doesn't change the formatting, like a plain text editor (for example, Notepad for PC or TextEdit for Mac).
Bạn nên gửi các đoạn mã thẻ dưới dạng tệp đính kèm và sử dụng chương trình không làm thay đổi định dạng, như trình soạn thảo văn bản thuần túy (ví dụ: Notepad đối với Máy tính hoặc TextEdit đối với máy Mac).
And in that notepad I counted more Confederate flags than black people.
Và trong quyển sổ đó, tôi đã đếm được nhiều lá cờ của Liên minh miền Nam hơn số người da đen.
Jot down your questions in a notebook, on your phone, or on a notepad by your bed to remind you and to help you keep thinking about what you’re learning every day.
Ghi xuống những câu hỏi của các em trong một cuốn sổ ghi chép, trên điện thoại của các em, hoặc trên một cuốn sổ tay đặt cạnh bên giường của các em để nhắc nhở các em và giúp các em tiếp tục suy nghĩ về điều các em đang học mỗi ngày.
This will put the audience at rest and allow them to focus on the presenter instead of their notepad. 5.
Ðiều này sẽ khiến khán giả thoải mái theo dõi người thuyết trình thay vì phải loay hoay ghi chép các ý chính. 5.
Like Joyce, a flight attendant supervisor whose boss, in meetings every day, would tell her about the porn that he'd watched the night before while drawing penises on his notepad.
Giống như Joyce, một giám sát phi hành đoàn, có ông chủ mà trong buổi họp hàng ngày sẽ nói với cô về phim khiêu dâm hắn đã xem tối qua
Open a plain-text editor (such as Notepad or TextWrangler) and place the following code in a blank file:
Mở trình chỉnh sửa văn bản thuần túy (ví dụ như Notepad hoặc TextWrangler) và đặt mã sau vào tệp trống:
If you're using Notepad to save your file, please select Save As and then select ANSI or UTF-8 in the Encoding options.
Nếu bạn đang sử dụng Notepad để lưu tệp, vui lòng chọn Save As (Lưu thành) rồi chọn ANSI hoặc UTF-8 trong các tùy chọn Encoding (Mã hóa).
Formatted text can be temporarily pasted into Notepad, and then immediately copied again in stripped format to paste into the other program.
Văn bản được định dạng có thể được dán tạm thời vào Notepad, và sau đó ngay lập tức sao chép lại ở định dạng tước để dán vào chương trình khác.
For example, one user may run as many copies of programs such as Notepad, Paint or Firefox as the system resources support.
Ví dụ, một người dùng có thể chạy bao nhiêu bản sao chương trình cũng được ví dụ như Notepad, Paint hay Firefox khi tài nguyên hệ thống hỗ trợ.
Notepad accepts text from the Windows clipboard.
Notepad chấp nhận văn bản từ bảng tạm Windows.
Whenever Mr. Lam decides to cooperate, fill up those notepads and send him home.
Lấy thêm vài tờ giấy khẩu cung nữa xem anh Lam khi nào chịu hợp tác. Sau khi anh ta điền xong, thì cho anh ta về.
After about three months into the production when her voice is tiring from performing, she withdraws from her normal social life, sometimes only communicating by notepad and fax.
Sau khoảng 3 tháng khi giọng của cô đã mệt mỏi vì phải diễn, cô bỏ cả cuộc sống xã hội, chỉ đôi khi giữ liên lạc thông qua notepad và fax.
In order to have the dreams interpreted, they keep a notepad by their bed so that they can record them when they awaken.
Để giải được điềm chiêm bao, họ giữ tập giấy bên giường hầu khi thức giấc có thể ghi lại những gì họ thấy.
A number of simple applications were included, such as the text editor Notepad and the word processor Write (both inherited from earlier versions of Windows), a macro recorder (new; later dropped), the paint program Paintbrush (inherited, but substantially improved), and a calculator (also inherited).
Một số ứng dụng đơn giản được bao gồm trong Windows 3.0, chẳng hạn như trình soạn thảo văn bản Notepad và bộ xử lý văn bản Write (thừa kế từ các phiên bản trước của Windows), chương trình tạo macro (mới; sau này bị bỏ), chương trình vẽ Paintbrush (thừa kế, nhưng cải thiện đáng kể) và một chương trình máy tính bỏ túi (cũng được kế thừa).
This is my "Notepad."
Đây là "Tập giấy" của tôi.
Keep a notepad or reading material in your car for periods of unexpected waiting.
Hãy giữ sổ tay hoặc sách báo trong xe khi bất ngờ phải ngồi đợi.
"Notepad" is an act of protest and an act of commemoration disguised as an everyday tablet of paper.
"Tập giấy" là một hành động mang tính phản kháng và tưởng nhớ ẩn mình dưới dạng một tờ giấy bình thường.
This conduit backs up NotePad drawings to a local folder
Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Name
Free and open-source software portal List of text editors Comparison of text editors "Notepad++ 7.6.4".
Danh sách các trình biên tập văn bản So sánh các trình biên tập văn bản notepad2 ^ “Notepad++ 7.6.4”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notepad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.