noroeste trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noroeste trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noroeste trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ noroeste trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hướng Tây Bắc, phía tây bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noroeste
Hướng Tây Bắcnoun (dirección intercardinal) El objetivo se dirige al noroeste por Kaprova. Mục tiêu đang thẳng hướng tây bắc Kaprova. |
phía tây bắcnoun Así que llegaba a la ciudad por el noroeste, Vì thế, thịt cũng được đưa tới London ở phía tây bắc. |
Xem thêm ví dụ
Es de un cibercafé que está en el noroeste de Filadelfia. Đến 1 quán cà phê Internet bên ngoài Germantown. |
Tsjinval está localizada en el río Gran Liakhvi aproximadamente a 100 km al noroeste de la capital georgiana Tiflis (Tbilisi). Thành phố nằm trên sông Liakhvi Lớn khoảng 100 km (62 dặm) về phía tây bắc của thủ đô Tbilisi của Georgia. |
Él vio nidos en el dosel forestal en una de nuestras Canopy Confluences en el noroeste del Pacífico, y creó esta bonita escultura. Ông ấy thấy những cái tổ trên tán cây tại một trong các vị trí tán cây của chúng tôi ở phía tây bắc Thái Bình Dương, và tạo ra tác phẩm điêu khắc đẹp này. |
En la mayoría de los casos, la capacitación y equipo de las unidades de la India en Birmania fueron recibidos por las operaciones de las campañas del Desierto Líbico o de la Frontera del Noroeste de la India. Trong hầu hết các trường hợp, việc huấn luyện và trang thiết bị như các đơn vị của Ấn Độ ở Miến Điện nhận được cho các hoạt động trong chiến dịch Sa mạc Tây hoặc Biên giới Tây Bắc của Ấn Độ, chứ không phải là vùng rừng rậm. |
La ciudad se separa de las tierras bajas, sobre todo planas, cerca de la bahía de San Francisco, en las colinas de las montañas de Santa Cruz, que se levantan a más de 600 pies sobre el nivel del mar en Crestmoor, y a más de 700 pies sobre el nivel del mar en la esquina noroeste de la ciudad. Thành phố lan rộng từ các vùng đất thấp bằng phẳng gần vịnh San Francisco đến chân dãy núi Santa Cruz, cao hơn mực nước biển khoảng 600 feet ở Crestmoor và cao hơn mực nước biển 700 feet ở Portola Highlands. |
Las ciudades más importantes son: la capital Sarajevo, que también lo es de Bosnia, Banja Luka en la región noroeste conocida como Bosanska Krajina, Bijeljina y Tuzla en el noreste, Zenica en la parte central de Bosnia y Mostar, que es la capital de Herzegovina. Các thành phố lớn là thủ đô Sarajevo, Banja Luka ở vùng tây bắc được gọi là Bosanska Krajina, Bijeljina và Tuzla ở phía đông bắc, Zenica và Doboj ở vùng trung tâm Bosna và Mostar, thủ phủ của Hercegovina. |
Hemos perdido rastro de un Akula nuclear a 50 millas náuticas al noroeste de Hawái. Chúng ta vừa mất dấu một tàu ngầm hạt nhân cách bờ biển phía bắc Hawaii 50 dặm. |
El pico más alto del Noroeste de Inglaterra (y de toda Inglaterra) es el pico Scafell, Cumbria, con una altura de 978 metros. Đỉnh cao nhất tại North West England cũng như toàn Anh là Scafell Pike, Cumbria, với 978 m. |
Los municipios limítrofes son Triel-sur-Seine al noreste (que se extiende principalmente sobre la otra orilla del Sena), Villennes-sur-Seine al sur, Orgeval y Morainvilliers al suroeste y Vernouillet al noroeste. Các xã giáp ranh gồm: Triel-sur-Seine về phía đông bắc (qui s'étend pour l'essentiel sur l'autre rive de la Seine), Villennes-sur-Seine về phía nam, Orgeval và Morainvilliers về phía tây nam và Vernouillet về phía tây bắc. |
En Saskatchewan, como a través de toda la zona boreal, paraje de algunos de nuestros ríos más famosos, y de una increíble red de ríos y lagos que cada niño en edad escolar aprende al respecto, el Peace, el Athabasca, el Churchill aquí, el Mackenzie, y estas redes fueron las rutas históricas para el viajero y el leñador, los primeros exploradores no aborígenes del norte de Canadá que, recibiendo de gente de las Naciones Originarias de Canadá usaron canoas y remaron para explorar una ruta comercial, un Pasaje del Noroeste para el comercio de pieles. Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú. |
La ciudad está situada a 119 km al noroeste de Tver, en las colinas de Valdái, entre los ríos Tvertsá y Tsna, sobre la línea divisoria de aguas entre las cuencas hidrográficas del Volga y el mar Báltico. Thành phố có cự ly 119 km (74 dặm) về phía tây bắc của Tver, trên đồi Valdai, giữa sông Tveritsa và Tsna, nguồn nước lưu vực giữa các lưu vực của sông Volga và biển Baltic. |
En la antigüedad se podía encontrar al león asiático (Panthera leo persica) desde Grecia y Asia Menor hasta Palestina, Siria, Mesopotamia y el noroeste de la India. Vào thời xưa, sư tử châu Á (Panthera leo persica) sinh sống ở Tiểu Á, Hy Lạp đến Phi-li-tin, Sy-ri, Mê-sô-bô-ta-mi và tây bắc Ấn Độ. |
Golpean el borde más lejano del cuadrante noroeste. Chúng tấn công vào mép xa của góc tây bắc. |
El Aeropuerto Internacional de Maputo (código IATA: MPM, código OACI: FQMA) es un aeropuerto ubicado en el distrito de Mavalane, a tres km al noroeste del centro de Maputo, la mayor ciudad y capital de Mozambique. Sân bay quốc tế Maputo (IATA: MPM, ICAO: FQMA) là một sân bay nằm cách thành phố Maputo – thành phố lớn nhất và là thủ đô Mozambique 3 km về phía tây bắc. |
Aunque este haya sido el final del reino grecobactriano original, los griegos continuaron gobernando en el noroeste de la India hasta el final del primer siglo a. Ngay cả nếu điều này là sự kết thúc của vương quốc Hy Lạp-Bactria ban đầu, người Hy Lạp vẫn sẽ tiếp tục cai trị ở tây bắc Ấn Độ vào cuối thế kỷ 1 TCN, dưới thời Vương quốc Ấn-Hy Lạp. |
Al examinar los registros meteorológicos, descubrió que la tormenta se había formado dos días antes del desastre y había atravesado Europa de noroeste a sudeste. Qua việc xem xét sổ sách ghi chép về khí tượng, ông khám phá ra là trận bão đã thành hình hai ngày trước tai họa đó và đã quét ngang qua Châu Âu từ phía tây bắc sang phía đông nam. |
Si bien dejó la universidad hace más de cuarenta años, él aún es un estudiante dedicado y ha aceptado de buen grado la tutoría de sus líderes mientras supervisaba las Áreas Norteamérica Oeste, Norteamérica Noroeste y tres Áreas de Utah, así como cuando era Director Ejecutivo del Departamento de Templos y al servir en la Presidencia de los Setenta, trabajando en estrecha colaboración con los Doce. Mặc dù ông đã rời trường đại học cách đây hơn 40 năm, nhưng ông vẫn còn là một sinh viên chăm chỉ, đón nhận sự hướng dẫn liên tục từ Các Vị Thẩm Quyền thâm niên của ông trong khi giám sát Các Giáo Vùng Tây Bắc Mỹ, Tây Bắc, và ba Giáo Vùng Utah; đã phục vụ với tư cách là Giám Đốc Điều Hành của Sở Đền Thờ; và đã phục vụ trong Chủ Tịch Đoàn của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, làm việc chặt chẽ với Nhóm Túc Số Mười Hai. |
Universidad de Washington - Centro para el Estudio del Pacífico Noroeste. Đại học Washington, Trung tâm nghiên cứu Tây Bắc Thái Bình Dương. |
La antigua raza Cumberland surgió seguramente hace varios siglos en los condados históricos de Cumberland y Westmorland, en el noroeste de Inglaterra, y estaba emparentada con el antiguo cerdo blanco de Yorkshire. Cumberland là một giống rất cũ có khả năng đã được phát triển hơn vài trăm năm ở Cumberland và Westmorland, có liên quan mật thiết với lợn trắng Old Yorkshire. |
Se encuentra a 260 km al noreste de Natal, y a 145 km al noroeste del archipiélago de Fernando de Noronha. Nó cách Natal 260 km (160 dặm) về phía Đông bắc và quần đảo Fernando de Noronha 145 km (90 dặm) về phía Tây. |
También explica por qué la Región del Norte tiene un número mucho mayor de yacimientos arqueológicos en comparación al resto del país. Aleppo está situado en la parte Noroeste del país. Nó cũng giải thích lý do vì sao vùng phía Bắc có một con số lớn các di chỉ khảo cổ và nhiều hơn những nơi khác tại Syria. |
Casi la mitad de la región de los Territorios del Noroeste no está compuesta de tierra, sino de agua. Gần một nửa vùng Northwest Territories bị bao phủ chỉ toàn là nước. |
En el noroeste hay una frontera de aproximadamente 15 quilómetros con el distrito autónomo de Xishuangbanna de China. Ở phía tây bắc có biên giới dài 15 km với khu tự trị Xishuangbanna của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. |
Oigan, Nikita está en el corredor noroeste. Anh bạn này, Nikita đang ở hành lang phía tây bắc. |
Se halla en un cruce estratégico de caminos en el noroeste de la zona que habitaba la antigua nación de Israel. Nó nằm ở một giao lộ chiến lược thuộc vùng tây bắc mà dân Y-sơ-ra-ên xưa sinh sống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noroeste trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới noroeste
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.