non-profit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ non-profit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ non-profit trong Tiếng Anh.
Từ non-profit trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổ chức phi lợi nhuận, không quan tâm, hoàn hảo, người vô tư, không vụ lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ non-profit
tổ chức phi lợi nhuận
|
không quan tâm
|
hoàn hảo
|
người vô tư
|
không vụ lợi
|
Xem thêm ví dụ
On the surface, they' re a legitimate non- profit group Bề ngoài, bọn chúng là một tổ chức phi lợi nhuận hợp pháp |
She also holds a certificate in the management of non-profit organizations, obtained from Duke University. Bà cũng nắm giữ một chứng nhận về quản lý các tổ chức phi lợi nhận, nhận nó từ Đại học Duke. |
Other important sectors include medical research and technology, non-profit institutions, and universities. Những ngành quan trọng khác còn có nghiên cứu và kỹ thuật y học, các cơ quan bất vụ lợi, và các viện đại học. |
Back to when he started his victim advocacy non-profit in honor of his wife, Lucy. Bắt đầu từ khi anh ta thành lập quỹ phi lợi nhuận để tưởng nhớ người vợ anh ta, Lucy |
As a non-profit, the Mozilla Foundation is limited in terms of the types and amounts of revenue. Là một tổ chức phi lợi nhuận, hoạt động của quỹ Mozilla bị giới hạn trong những điều khoản quy định về loại hình phi lợi nhuận và số lượng doanh thu. |
However, for many organizations and non-profit businesses, making money is a necessary condition for pursuing the goal. Tuy nhiên, đối với nhiều tổ chức và doanh nghiệp phi lợi nhuận, việc kiếm tiền là điều kiện cần thiết để theo đuổi mục tiêu. |
You turned down a six-figure salary at Google to start your own non-profit. Cô đã từ chối mức lương sáu con số ở Google để bắt đầu sự nghiệp phi lợi nhuận của riêng mình. |
The non-profit City Carshare opened in 2001. Tổ chức bất vụ lợi "City Carshare" mở cửa năm 2001. |
Supply-Chain Council (SCC) is an independent non-profit organization. Hội đồng chuỗi cung ứng (SCC) là một tổ chức phi lợi nhuận độc lập. |
Numerous independent non-profit organizations also promote various wildlife conservation causes. Nhiều tổ chức phi lợi nhuận độc lập cũng góp phần thúc đẩy việc bảo tồn động vật hoang dã. |
Subsequently, a Swiss non-profit foundation, the Ethereum Foundation (Stiftung Ethereum), was created as well. Sau đó, một tổ chức phi lợi nhuận tại Thụy Sĩ với tên gọi là Ethereum Foundation cũng được thành lập. |
'Non-profit' uses are favoured in the fair-use analysis, but it's not an automatic defence by itself. Khi phân tích việc sử dụng hợp lý thì mục đích "phi lợi nhuận" được ưu tiên nhưng không có tác dụng tự động biện hộ cho hành động. |
I was never much for non-profit work. Tôi không có hứng với mấy việc làm không công. |
The company is a non-profit organisation and is not listed on any Stock Exchange. Vì công ty là một tổ chức phi lợi nhuận nên nó không có tên trên bất kỳ sàn giao dịch chứng khoán nào. |
However, some are owned by government, or are non-profit organizations. Tuy nhiên, một số thuộc sở hữu của chính phủ, hoặc là các tổ chức phi lợi nhuận. |
We want to stay non-profit. Chúng tôi muốn duy trì phi lợi nhuận. |
We are a non- profit fighting to protect the web we all love. Chúng tôi là một tổ chức phi lợi nhuận chiến đấu để bảo vệ web mà chúng ta đều yêu thích. |
DonorsChoose. org is a non- profit for mainly public school teachers in low- income schools. DonorsChoose. org là một tổ chứ phi lợi nhuận cho những giáo viên trường công hưởng lương thấp |
In 2003, BCDB became a 501(c) non-profit corporation. Năm 2003, BCDB trở thành một tổ chức phi lợi nhuận 501(c). |
So this life price is for an irrigation non-profit director. Và cái món mua được cuộc sống này là dành cho một giám đốc phi lợi nhuận về thoát nước. |
The Foundation was established in June 2003 as a non-partisan, non-profit organization. Quỹ được thành lập vào tháng 6 năm 2003 như một tổ chức phi đảng phái, phi lợi nhuận. |
GMC is a non-profit, 500-bed health care network based in Gwinnett County. GMC là một mạng lưới chăm sóc sức khỏe phi lợi nhuận gồm 500 giường có trụ sở tại Quận Gwinnett. |
So this life price is for an irrigation non- profit director. Và cái món mua được cuộc sống này là dành cho một giám đốc phi lợi nhuận về thoát nước. |
(Laughter) And this non-profit group had a big welcoming lunch for all the new immigrants to Canada. (Cười) Và tổ chức đó tổ chức một bữa trưa chào mừng tất cả mọi dân nhập cư đến Canada. |
So, you're a photographer, and you started this non- profit. Bạn là một nhiếp ảnh gia, và cũng là người khởi xướng hoạt động phi lợi nhuận này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ non-profit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới non-profit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.