nombre completo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nombre completo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nombre completo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nombre completo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Họ tên, họ và tên, tên đầy đủ, tên hiển thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nombre completo
Họ tên
|
họ và tên
|
tên đầy đủ
|
tên hiển thị
|
Xem thêm ví dụ
No, tu nombre completo. Không, tên đầy đủ ấy? |
Por consiguiente, pedimos que cuando hagamos referencia a la Iglesia utilicemos su nombre completo siempre que sea posible”. Vì thế, chúng tôi yêu cầu rằng nếu có thể được khi nào nói đến Giáo Hội, chúng ta sử dụng danh xưng đầy đủ của Giáo Hội.” |
Y para su nombre completo consultar especialmente la pág. 108. Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 108. |
No obstante, una noche le fueron revelados en un sueño los nombres completos. Nhưng vào một đêm nọ, tên họ đầy đủ của họ đã được tiết lộ cho bà thấy trong một giấc mơ. |
Está bien, debo decirte que es muy raro que uses mi nombre completo. Okay, tớ phải nói thật, hơi kỳ kỳ khi cậu cứ nói đầy đủ tên tớ như thế. |
15 En la introducción diga su nombre completo. 15 Khi nhập đề hãy tự giới thiệu đầy đủ tên họ. |
Le causaba placer leer mi nombre completo en voz alta: Ổng thường có một thú vui kỳ cục là đọc đầy đủ tên anh... |
Nombre completo Họ và Tên |
Por favor, incluye tu nombre completo, barrio y estaca y el permiso de tus padres. Xin kèm theo tên họ đầy đủ, tiểu giáo khu và giáo khu, và sự cho phép của cha mẹ. |
Indique su nombre completo, dirección, barrio y estaca. Xin kèm theo tên, địa chỉ, tiểu giáo khu và giáo khu của các anh chị em. |
Diga su nombre completo para que conste. Hãy nói tên thật của anh để ghi lại nào. |
Dime el nombre completo. Tên đầy đủ ấy |
No sé su nombre completo. Không biết tên đầy đủ của ông ta |
Quizás ya se dio cuenta de que su nombre completo es La Atalaya. Anunciando el Reino de Jehová. Có lẽ ông / bà thấy nguyên cả tựa đề của tạp chí là Tháp Canh thông báo Nước của Đức Giê-hô-va. |
Pronunció el nombre completo, letra por letra, para convencerse de que estaba vivo. Ông xưng tên họ đầy đủ, rõ ràng từng chữ một để người nghe nhận ra rằng ông vẫn sống. |
Escribí su nombre completo y su habilidad de incluir a todas las personas y hacerlas reír. Tôi viết tên họ nó lên trên đó và khả năng của nó làm cho mọi người thấy cùng thuộc vào nhóm của nó và làm cho người ta cười. |
¿Su nombre completo? Tên họ đầy đủ? |
Mi nombre completo es campeón. Tên đầy đủ của cháu là Champion. ( Nhà vô địch ) |
Necesito su nombre completo. Tôi cần tên họ đầy đủ. |
Si es de un hogar o de una visita de hotel, trato de conseguir nombre completo y detalles. Nếu cuộc gọi từ nhà hay khách sạn, tôi cố lấy tên đầy đủ và thông tin chi tiết. |
Entonces, ¿tienes un nombre completo para ese chico Ledoux? Vậy ông có tên của anh chàng Ledoux đó chứ? |
Introduce el nombre completo o utiliza el código de dos letras ISO 3166-1. Nhập tên đầy đủ hoặc sử dụng mã hai kí tự (ISO 3166-1). |
Por favor, escriba su nombre completo, dirección, barrio y estaca. Xin kèm theo tên, địa chỉ, tiểu giáo khu và giáo khu của các anh chị em. |
Déme su nombre completo Cho tôi tên cô ấy. |
TU NOMBRE COMPLETO HỌ VÀ TÊN |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nombre completo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nombre completo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.