nettoyeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nettoyeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nettoyeur trong Tiếng pháp.
Từ nettoyeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy lau chùi, người cọ rửa, người lau chùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nettoyeur
máy lau chùiadjective |
người cọ rửaadjective |
người lau chùiadjective |
Xem thêm ví dụ
Ces nettoyeurs de piscine sont là depuis quatre heures. Mấy người lau dọn bể bơi đó đã đậu ngoài đấy 4 tiếng đồng hồ rồi. |
C'est pas un boulot de nettoyeur. Đây không phải là một công việc thanh trừ. |
Un nettoyeur qui vient du sud de la frontière. Gã dọn dẹp nào đó từ biên giới phía Nam. |
J' étais le nettoyeur interne de la division Tôi đã từng là sát thủ của division |
Anne, c'était une nettoyeuse. Anne, cô ta là một người xóa lộ. |
Et il fut transfiguré devant eux, et ses vêtements de dessus devinrent étincelants, tout blancs, tels qu’aucun nettoyeur de vêtements sur terre ne pourrait blanchir de la sorte. Áo xống ngài trở nên sáng-rực và trắng-tinh chói-lòa, đến nỗi chẳng có thợ phiếu nào ở thế-gian phiếu được trắng như vậy. |
Plus de 700 de ces bateaux, qui sont des bateaux de pêche reconditionnés, avec des produits absorbant le pétrole en blanc et des produits de confinement du pétrole en orange, ont été utilisés, mais ils ne recueillaient que 3 % du pétrole en surface, et la santé des nettoyeurs a été très profondément affectée. Hơn 700 những chiếc thuyền như thế này, đây chính là tàu đánh cá được thay đổi tính năng với vật liệu hút dầu màu trắng, và vật liệu chứa dầu màu cam, đã được sử dụng, nhưng chúng chỉ thu được 3% số dầu trên mặt nước, và sức khỏe của người dọn dầu đã bị ảnh hưởng nghiêm trọng. |
50 nettoyeurs, peut-être plus. 50 người giám sát, có lẽ còn hơn |
Exemples classiques : logiciels antivirus, convertisseurs de fichiers, outils de mise à jour de pilotes, nettoyeurs de système, gestionnaires de téléchargement, défragmenteurs de disque, codecs, barres d'outils de navigateur, sonneries, économiseurs d'écran, fonds d'écran, etc. Các ví dụ điển hình bao gồm phần mềm diệt vi-rút, trình chuyển đổi tệp, trình cập nhật trình điều khiển, trình dọn dẹp hệ thống, trình quản lý tải xuống, trình dồn liền ổ đĩa, codec, thanh công cụ trình duyệt, nhạc chuông, trình bảo vệ màn hình, hình nền, v.v. |
Si vous lancez une recherche sur son arme, vous trouverez que c'est lui qui était avec l'équipe de nettoyeurs quand ils ont été assassinés. Nếu kiểm tra đối chiếu dữ liệu với súng của hắn... ta sẽ thấy ngay chính hắn đã... hạ tổ trinh sát đêm hôm trước. |
Ses vêtements étincelaient, tels “qu’aucun nettoyeur de vêtements sur terre ne pourrait blanchir de la sorte”. Áo xống của ngài trở nên sáng rực và chói lòa, “đến nỗi chẳng có thợ phiếu nào ở thế-gian phiếu được trắng như vậy”. |
Le résultat de la traduction serait donc « nettoyeur de bosquets » ou même « ramasseur d'herbes », ce qui peut faire référence au fait de créer des terrains pour faire des plantations ou à la collecte de plantes médicinales par les chamans. Ý nghĩa có thể là "người dọn sạch bụi cây" hay "người thu lượm thảo dược", chỉ việc dọn đất để trồng trọt hay thu thập cây thuốc. |
La profession de nettoyeur joue un rôle important dans la vie quotidienne de la communauté coralliaire. Nghề nghiệp của cá vệ sinh đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống thường nhật của quần xã san hô. |
Nettoyeurs de Hanley's ont un résultat possible. Nhóm ở nhà Hanley có tin. |
Nettoyeur du Système GenericName |
Farhan, prends ton nettoyeur de lentille. Farhan, đi lấy cái làm sạch ống kính của cậu đi. |
Puisque les nettoyeurs sont petits, cela n'est pas difficile à croire. Vì những kẻ vệ sinh rất nhỏ nên điều này không khó tin. |
Plus de 700 de ces bateaux, qui sont des bateaux de pêche reconditionnés, avec des produits absorbant le pétrole en blanc et des produits de confinement du pétrole en orange, ont été utilisés, mais ils ne recueillaient que 3% du pétrole en surface, et la santé des nettoyeurs a été très profondément affectée. Hơn 700 những chiếc thuyền như thế này, đây chính là tàu đánh cá được thay đổi tính năng với vật liệu hút dầu màu trắng, và vật liệu chứa dầu màu cam, đã được sử dụng, nhưng chúng chỉ thu được 3% số dầu trên mặt nước, và sức khỏe của người dọn dầu đã bị ảnh hưởng nghiêm trọng. |
Il vous aurait tué de suite. et aurait envoyé un nettoyeur pour éliminer Emily Hắn sẽ giết anh ngay và sau đó hắn đưa người tới để giết Emily |
Le nettoyeur arriva à la synagogue. Người dọn dẹp đến giáo đường. |
J'étais nettoyeur. Tôi là một cái máy gặt. |
Le gros poisson tire évidemment un grand avantage de ce nettoyage, et les nettoyeurs profitent d'un bon garde-manger. Những con cá lớn rõ ràng có lợi từ việc được vệ sinh và những kẻ vệ sinh có được một nguồn thức ăn tốt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nettoyeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nettoyeur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.