nelson trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nelson trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nelson trong Tiếng Anh.
Từ nelson trong Tiếng Anh có các nghĩa là ổ khóa, cái chèn ghi, chốt then, khóa, chiến thuật phòng ngự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nelson
ổ khóa
|
cái chèn ghi
|
chốt then
|
khóa
|
chiến thuật phòng ngự
|
Xem thêm ví dụ
It begins just west of Nelson. Ông được báo chí phương Tây đặt cho biệt hiệu "Nelson của phương Đông". |
“On matters of doctrine, covenants, and policies established by the First Presidency and the Twelve, we do not deviate from the handbook,” said Elder Nelson. Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn. |
Born in Earby, he played eight matches and scored one goal in the Football League Third Division North for Nelson during the 1921–22 season before going on to become a prolific goalscorer in non-league football. Sinh ra ở Earby, ông thi đấu 8 trận và ghi 1 bàn thắng tại Football League Third Division North cho Nelson trong mùa giải 1921–22 trước khi trở thành cầu thủ ghi bàn xuất sắc ở bóng đá non-league. |
"England expects that every man will do his duty" was a signal sent by Vice Admiral of the Royal Navy, Horatio Nelson, 1st Viscount Nelson, from his flagship HMS Victory as the Battle of Trafalgar was about to commence on 21 October 1805. "England expects that every man will do his duty" (Nước Anh hy vọng rằng mỗi người sẽ thực hiện nhiệm vụ của mình) là một tín hiệu gửi bởi Đô đốc Horatio Nelson, đệ nhất tử tước Nelson soái hạm HMS Victory khi trận Trafalgar chuẩn bị bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 1805. |
In 2011, Edwards, Thirlwall, Pinnock, and Nelson individually auditioned successfully as soloists for the eighth series of the UK version of The X Factor, but failed the first challenge of the "bootcamp" section. Năm 2011, Edwards, Thrilwall, Pinnock và Nelson từng tham gia thử giọng thành công như soloists trong mùa thứ 8 của Nhân tố bí ẩn phiên bản Anh, với phần thể hiện đơn ca trong mùa thứ 8 của Nhân tố bí ẩn phiên bản Anh, nhưng thất bại ở thử thách đầu tiên của "Vòng Tranh Đấu". |
Recently, Sister Nelson and I enjoyed the beauty of tropical fish in a small private aquarium. Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân. |
And the leader that came to mind was Nelson Mandela. Và người đầu tiên tôi nghĩ đến là Nelson Mandela. |
President Nelson: And that means sacrificing time we normally spend on other activities. Chủ Tịch Nelson: Và điều đó có nghĩa là hy sinh thời gian mà chúng ta thường dành cho các sinh hoạt khác. |
Nelson, President of the Quorum of the Twelve Apostles, and Elder Jeffrey R. Nelson, Chủ Tịch của Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, và Anh Cả Jeffrey R. |
Saturday evening, Laura went to the Nelsons' to see if a letter had come from Pa. Thứ bảy, Laura tới nhà ông Nelson để coi xem có thư của bố gửi về không. |
But with Nelson, you felt your heart glow. Nhưng với Nelson thì ta thấy tim mình ấm áp vô cùng. |
Arismendi studied acting at the Taller de Teatro Luz Columba under the instruction of professor Nelson Orteaga who is responsible for the career development of various RCTV actors. Arismendi đã học diễn xuất tại Taller de Teatro Luz Columbiaa dưới sự hướng dẫn của giáo sư Nelson Orteaga, người chịu trách nhiệm phát triển sự nghiệp của các diễn viên RCTV khác nhau. |
At age 54, Brother Nelson had a feeling during the meeting that he should study the Mandarin language. Vào tuổi 54, Anh Nelson có một cảm giác trong suốt buổi họp rằng mình nên học tiếng Trung Quốc phổ thông. |
After an extended layoff due to knee surgery, in June 2015, Nelson returned to Arnett Gardens. Sau khi nghỉ thi đấu vì phải phẫu thuật đầu gối, vào tháng 6 năm 2015, Nelson trở lại Arnett Gardens. |
In an interview, Dylan said he had been thinking about making this record since hearing Willie Nelson's 1978 album Stardust. Trong một cuộc phỏng vấn, Dylan chia sẻ ấp ủ về đĩa thu này từ lúc nghe tới album Stardust (1978) của Willie Nelson. |
Nelson right at the end of this morning’s session to quickly leave the building, skip his lunch, and hurry to the bedside of Elder Hales, where he could arrive and be there, his quorum president, with the angelic Mary Hales as Elder Hales graduated from mortality. Nelson ngay sau khi kết thúc phiên họp buổi sáng nay để nhanh chóng rời khỏi toàn nhà này, bỏ bữa ăn trưa, và vội vàng đến bên giường của Anh Cả Hales, với tư cách là chủ tịch nhóm túc số của ông, để có thể đến và ở đó, cùng với người vợ tuyệt vời Mary Hales khi Anh Cả Hales từ trần. |
The event was considered the nation's "biggest media event since the inauguration of Nelson Mandela". Sự kiện này được đánh giá là "sự kiện truyền thông quy mô nhất của quốc gia kể từ sau lễ nhậm chức của Nelson Mandela". |
"Hosted By Game Show Great Charles Nelson Reilly, "Y2PLAY" To Air on GSN From 4:00 pm Through Midnight on Dec. 31, 1999". Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2009. ^ “Hosted By Game Show Great Charles Nelson Reilly, `Y2PLAY' To Air on GSN From 4:00 PM Through Midnight on Dec. 31, 1999”. |
Today, Fort Nelson no longer exists. Ngày nay, pháo đài Nelson không còn tồn tại. |
This coprecipitation can be used to isolate francium, by adapting the radiocaesium coprecipitation method of Lawrence E. Glendenin and Nelson. Quá trình đồng kết tủa này có thể được sử dụng để cô lập franxi, bằng cách phỏng theo phương pháp đồng kết tủa xêzi phóng xạ của Glendenin và Nelson. |
On 1 August 1798, the British fleet under Sir Horatio Nelson captured or destroyed all but two French vessels in the Battle of the Nile, defeating Bonaparte's goal to strengthen the French position in the Mediterranean. Ngày 1-8, hạm đội Anh dưới quyền Horatio Nelson đã bắt giữ và tiêu diệt gần như tất cả quân Pháp chỉ trừ hai chiếc tàu trong trận sông Nile, mục tiêu của Bonaparte về một vị thế tăng cường của người Pháp ở Địa Trung Hải tan vỡ. |
It is proposed that we sustain the following as new Area Seventies: Nelson Ardila, Jose M. Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ những người sau đây với tư cách là Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng mới: Nelson Ardila, Jose M. |
Achmat Dangor, Nelson Mandela Foundation chief executive, said Suzman was a "great patriot and a fearless fighter against apartheid". Achmat Dangor, giám đốc điều hành Quỹ Nelson Mandela nói rằng Suzman là một "nhà đại ái quốc và người đấu tranh không sợ hãi chống chế độ apartheid ". |
Regarding the government’s policy of white supremacy, Nelson Mandela, who became the first black president of South Africa, asserted: “The policy was supported by the Dutch Reformed Church, which furnished apartheid with its religious underpinnings by suggesting that Afrikaners were God’s chosen people and that blacks were a subservient species. Về chính sách xem người da trắng là thượng đẳng, tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi là ông Nelson Mandela nhận xét: “Chính sách đó đã được Giáo hội Canh tân Hà Lan tán thành. Giáo hội này đã tạo cơ sở cho chế độ apartheid bằng cách ngụ ý rằng người Afrikaner (người Nam Phi da trắng) được Đức Chúa Trời chọn, còn người da đen là loài thấp kém. |
In 2006, the two remaining trustees of the Nelson Mandela Trust launched an application against Mr Ayob for disbursing money in terms of the trust deed without their express consent. Vào năm 2006, hai người được ủy thác còn lại của Nelson Mandela Trust đã tố cáo Ayob đã chi tiêu tiền từ quỹ ủy thác mà không báo cho họ biết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nelson trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nelson
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.