narguer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ narguer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narguer trong Tiếng pháp.
Từ narguer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chế nhạo, coi khinh, coi thường, xem thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ narguer
chế nhạoverb Je pense que l'assassin nous nargue. Tôi tin là kẻ sát nhân đang chế nhạo chúng ta. |
coi khinhverb |
coi thườngverb |
xem thườngverb |
Xem thêm ví dụ
T'es venu me narguer? Anh ở đây để cười thối mũi tôi à? |
Il nous nargue. Hắn đang chế nhạo chúng tôi. |
Il leur conseille de ne pas narguer ou d'essayer de communiquer avec le démon, mais de contacter le démonologue Dr Johann Averies pour qu'il puisse les aider. Ông khuyên gia đình không liên lạc với con quỷ và liên lạc với Tiến sĩ Johann Averies nếu cần thiết. |
Il a réussi à faire en sorte que les gens adoptent toutes ses idées néfastes et les qualifient de chrétiennes, et tout cela pour narguer le grand Dieu Jéhovah. » Hắn đã khiến người ta rơi vào những mưu kế hiểm độc của hắn và phong cho họ danh hiệu ‘môn đồ Chúa Giê-su’ nhằm nhạo báng Đức Chúa Trời vĩ đại, Đức Giê-hô-va”. |
S'il s'était abstenu de le narguer... Chỉ có điều nếu Oberyn không chế giễu ngài ấy. |
18 Cependant, on ne peut rejeter purement et simplement ces paroles de la Bible: “On ne se moque pas de Dieu [“Dieu ne se laisse pas narguer”, TOB]. 18 Tuy vậy, không phải dễ gạt qua một bên những lời này của Kinh-thánh: “Đức Chúa Trời không chịu [để cho người ta] khinh-dể [Ngài] đâu; vì ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy. |
Non, il les nargue. Nó giống như chế nhạo. |
Qui sait s’il n’irait pas jusqu’à l’exhiber en public pour le seul plaisir de narguer l’ancien supérieur du déserteur ? Thậm chí, hắn còn có thể đưa kẻ phản bội ra đầu chiến tuyến để sỉ nhục tướng chỉ huy đối phương. |
Il nous nargue avec eux. Hắn dùng họ đề đùa giỡn chúng ta. |
Elle le taquine et le nargue. Cá heo mẹ đang trêu đùa con mình. |
(Bruits de dauphins) Elle le taquine et le nargue. (Tiếng cá heo). Cá heo mẹ đang trêu đùa con mình. |
Il nous nargue. Bạn không hiểu hả? |
Arrête de me narguer! Thôi trêu tao đi! |
Je pense que l'assassin nous nargue. Tôi tin là kẻ sát nhân đang chế nhạo chúng ta. |
Pour narguer Spartacus avec la vision de sa fin Để chế giễu Spartacus với viễn cảnh sụp đổ của anh. |
Oui, mais il n'a tué personne, il a juste nargué la police. Đúng, nhưng hắn không giết bất kì ai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narguer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới narguer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.