Nanometro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Nanometro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Nanometro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Nanometro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nanômét, nanomét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Nanometro

nanômét

(nanometre)

nanomét

(nanometre)

Xem thêm ví dụ

Os fulerenos são moléculas ocas de carbono que podem ter vários formatos, como bolas microscópicas ou tubos, que são chamados nanotubos. Eles são medidos em nanômetros.
Những phân tử các-bon rỗng liên kết tạo thành nhiều hình dạng khác nhau, chẳng hạn như hình những quả bóng cực nhỏ và hình các ống thường gọi là ống nano.
A bactéria mais pequena tem cerca de 200 nanómetros.
Vi khuẩn nhỏ nhất to khoảng 200 nano mét.
A mais brilhante destas estava a um comprimento de onda de 500,7 nanómetros, que não correspondia com a linha de nenhum elemento químico conhecido.
Bước sóng sáng nhất của những thiên thể này là 500,7 nm, mà không tương ứng với bất kì vạch của một nguyên tố hóa học nào từng được biết ở thời đó.
Os poros da Lifesaver têm 15 nanómetros de diâmetro.
Lỗ chân lông của Lifesaver chỉ to 15 nano mét.
Antes da Lifesaver, os melhores filtros manuais só conseguiam filtrar até 200 nanómetros.
Trước Lifesaver, bình lọc cầm tay tốt nhất chỉ có thể lọc ra (vật thể nhỏ nhất) khoảng 200 nano mét.
Medem entre 30 a 150 nanómetros de diâmetro.
Chúng chỉ có đường kính từ 30 đến 150 nanomet.
DNA mede cerca de 2 nanometros o que é verdadeiramente pequeno.
ADN chỉ rộng cỡ khoảng 2 nm nó rất nhỏ.
Nesta imagem, as nanopartículas mais pequenas, azuis, com centenas de nanómetros estão a passar, mas as maiores, de 500 nanómetros, vermelhas, ficam presas na corrente sanguínea.
Nên trong ảnh này, cái nhỏ hơn, 100 nano mét, phần tử nano màu xanh đang lọt ra ngoài, và cái lớn hơn, 500 nano mét, phần tử nano màu đỏ đang bị mắc kẹt trong dòng máu.
Significa que uma bactéria de 200 nanómetros de diâmetro vai passar pelo orifício de 200 nanómetros.
Thế nên một con vi khuẩn 200 nano mét sẽ đi qua một cái lỗ 200 nano mét.
O ADN tem cerca de 2 nanómetros de secção, o que é verdadeiramente pequeno.
ADN chỉ rộng cỡ khoảng 2 nm nó rất nhỏ.
A nanotecnologia, ciência de engenharia ao nível nanométrico (um nanômetro — bilionésima parte de um metro) também inspira esperança entre alguns.
Kỹ thuật học một phần tỉ (nanotechnology), ngành khoa học kỹ thuật ở cự ly một phần tỉ mét, cũng khiến người ta hy vọng.
Envolvemos este núcleo com uma camada muito delgada, de nanómetros, de siRNA.
Quanh lõi, chúng tôi phủ một lớp mỏng mỏng cỡ nanomet của siRNA.
Dois nanómetros correspondem a 20 átomos de espessura.
Hai nanomet tương đương với độ dày của 20 nguyên tử.
À medida que avançamos ao longo desta escala, isto é um medidor de mícrons ou um micrómetro - avançando até ao fim, até a um nanómetro e a um angstrom.
Và khi chúng ta đi xa hơn xuống tỉ lệ này, đó là một míc- rôn, hay là một mi- rô- mét, và chúng ta tiếp tục theo hướng giảm xuống đến na- nô- mét và ăng- xtrôm.
No entanto, “usando uma superfície irregular em vez de um pontinho, os pesquisadores descobriram que a mão pode detectar rugosidades de apenas 75 nanômetros de altura” — um nanômetro é um milésimo de mícron!
Tuy nhiên, khi “dùng một bề mặt nhám thay vì một nốt nhỏ, các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng tay có thể phát hiện độ nhám chỉ cao 75 nanômet”—một nanômet bằng một phần ngàn micrôn!
Cada nanômetro equivale a um bilionésimo de um metro.
Chúng được đo theo đơn vị nano, tức là một phần tỷ của mét.
Se fizermos um detetor de cancro de 100 nanómetros e o injetarmos na corrente sanguínea, ele pode passar para o tumor onde é ativado pelas enzimas tumorais, para libertar um pequeno sinal, suficientemente pequeno para ser filtrado pelo rim e colocado na urina, e temos um sinal no mundo exterior que podemos detetar.
Nếu tôi làm một máy dò tìm ung thư 100 nano mét, tiêm vào trong máu, nó có thể lọt vào khối u và được kích hoạt bởi enzim khối u để phát ra dấu hiệu đủ nhỏ để được lọc ra khỏi thận và đi vào nước tiểu, tôi có được một dấu hiệu ra bên ngoài để tôi có thể phát hiện.
Os CI têm permitido processadores cada vez mais complexos para serem concebidos e fabricados em tamanhos da ordem de nanômetros.
Các vi mạch đã cho phép CPU ngày càng phức tạp được thiết kế và sản xuất nhỏ đến cỡ nanômét.
O interior dos nanotubos é tão pequeno — os mais pequenos têm 0,7 nanómetros — que são basicamente um mundo quântico.
Trong lòng ống nano nhỏ đến mức-- cái nhỏ nhất là 0.7 nano-mét -- Cơ bản là nằm trong vùng lượng tử.
Mas em cada uma das vossas células, cada cadeia de DNA tem cerca de 30 a 40 milhões de nanometros de comprimento.
Nhưng bên trong mỗi tế bào của bạn, mỗi chuỗi ADN dài khoảng 30 - 40 triệu nm.
Permite-nos encolher as peças que formam o detetor do tamanho de um cabelo humano, cerca de 100 micrómetros, para mil vezes menor, ou seja 100 nanómetros.
Công nghệ nano cho phép ta thu nhỏ bộ phận làm nên máy dò tìm từ độ rộng của một sợi tóc là 100 micro mét nhỏ hơn 1000 lần chỉ còn 100 nano mét.
Um nanómetro é um milésimo de milionésimo de um metro.
Một nanomet là một phần tỷ mét.
Antes da Lifesaver, os melhores filtros manuais só conseguiam filtrar até 200 nanómetros.
Trước Lifesaver, bình lọc cầm tay tốt nhất chỉ có thể lọc ra ( vật thể nhỏ nhất ) khoảng 200 nano mét.
À medida que avançamos ao longo desta escala, — isto é um medidor de mícrons ou micrómetros — avançando até ao fim, até a um nanómetro e a um angström.
Và khi chúng ta đi xa hơn xuống tỉ lệ này, đó là một míc-rôn, hay là một mi-rô-mét, và chúng ta tiếp tục theo hướng giảm xuống đến na-nô-mét và ăng-xtrôm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Nanometro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.