mutation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mutation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutation trong Tiếng pháp.

Từ mutation trong Tiếng pháp có các nghĩa là đột biến, chuyển hoá, sự chuyển hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mutation

đột biến

noun

Ses gènes pourraient nous donner la clé de la mutation même.
Gien của cô ta nắm giữ chìa khóa tới sự đột biến.

chuyển hoá

noun

sự chuyển hóa

noun (ngôn ngữ học) sự chuyển hóa)

Xem thêm ví dụ

Beaucoup de substances des cigarettes peuvent causer des mutations nuisibles dans l'ADN, ce qui provoque des cancers.
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
La mutation TK ou télékinésie, touche environ 10% de la population.
Khoảng 10% dân số sở hữu trò dịch chuyển đồ vật TK này.
Nous passions des heures à écrire nos brochures missionnaires, à « prêcher » et à faire des « mutations » partout dans le jardin.
Chúng tôi bỏ ra nhiều giờ để viết những quyển sách nhỏ truyền giáo và “thuyết giảng” và “được thuyên chuyển” đi khắp nơi trong sân nhà.
La frugalité est un concept où l’on réduit, réutilise et recycle, mais dans un contexte économique, je pense qu’il recèle un réel potentiel de mutation.
Tằn tiện là khái niệm của việc giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế sản phẩm và trên khía cạnh kinh tế, việc làm này có khả năng tạo sự thay đổi lớn.
Des chercheurs ont découvert que des mutations peuvent produire des modifications chez les descendants de plantes ou d’animaux.
Các nhà nghiên cứu khám phá rằng sự đột biến có thể làm thay đổi các thế hệ sau của động thực vật.
Le Delta 67 et les blessures causées par le chiroptère provoquèrent une mutation en lui et il commença à se transformer en chiroptère.
Delta 67 và những vết thương bởi chiropteran bắt đầu thay đổi ông thành chiropteran, vì vậy ông đã yêu cầu Saya đổ máu của cô vào những vết thương của ông và giết ông.
En réalité, des mutations génétiques aléatoires mènent l'organisme qui les porte à agir ou à se développer différemment.
Tất cả những gì sẽ xảy ra là có đột biến gen ngẫu nhiên khiến cho sinh vật mang chúng cư xử hoặc phát triển khác đi.
Il n'a pas été dilué par des générations de mutations.
Nó ko bị loãng đi bởi sự sản sinh ra hàng trăm thế hệ.
Pour quelques personnes sur la planète qui ont hérité d'une mutation génétique rare, l'insomnie est une réalité quotidienne.
Với một số ít người trên thế giới bị đột biến di truyền rất hiếm gặp, mất ngủ là việc diễn ra hằng ngày.
Alors que les média entrent dans cette nouvelle ère, nous recherchons des mutations qui soient durables, qui puissent tenir la longueur.
Vì truyền thông tiến vào kỷ nguyên mới, ta tìm kiếm sự đột biến bền bỉ đó loại mà có sức mạnh lâu dài.
Une mutation de la nature.
Một sự biến đổi tự nhiên.
Non, il n'y a que ces changements aléatoires et des mutations dans les virus et les bactéries qui se produisent fréquemment.
Không, đó là chỉ ngẫu nhiên các thay đổi xảy ra các đột biến trong virus và vi khuẩn xảy ra thường xuyên.
Il dit, si l'on regarde, qu'il y a une mutation individuelle, et peut-être une deuxième, et peut-être une troisième, et c'est ça le cancer.
Nó nói: "Nếu bạn nhìn vào đây, nó là 1 đột biến riêng lẻ, và có thể có cái thứ hai, cái thứ ba, và đây là ung thư."
J'ai échoué à isoler et inverser les mutations.
Tôi đã thất bại trong việc cô lập và đảo ngược sự đột biến.
Ces erreurs, appelées mutations, peuvent avoir des conséquences sur le phénotype d'un être vivant, notamment si elles surviennent dans les régions codantes d'un gène.
Những lỗi này, gọi là đột biến, có thể có tác động lên kiểu hình của cá thể, đặc biệt nếu chúng xảy ra tại phần mã hóa protein của một gen.
En effet, ceci signifie que le matériel génétique de ces chromosomes sera mélangé en quelques générations, et donc toute nouvelle mutation est transmise par hasard des parents à leur progéniture.
Điều này có nghĩa là các vật liệu di truyền từ các nhiễm sắc thể được trộn lẫn qua từng thế hệ, và vì vậy bất kỳ đột biến mới nếu có được truyền lại một cách ngẫu nhiên từ cha mẹ sang hậu thế.
Il y a deux ans, des milliers d'oiseaux migrateurs sont morts en raison d'une mutation du virus, qui a élargi énormément le nombre d'espèces touchées.
Hai năm trước, ở những loài chim di cư đã xảy ra một sự kiện phức tạp khi hàng ngàn con bị chết vì đột biến của loài virút, khiến cho phạm vi của các loại virút lan rộng ra nhanh chóng.
Mais les mutations produisent- elles vraiment des espèces entièrement nouvelles ?
Nhưng sự đột biến có thật sự làm xuất hiện các loài hoàn toàn mới không?
Il apparaît à des endroits tel que le MIT, et alors une mutation se produit.
Nó trưng bày tại những nơi như MIT và sau đó một sự hoán đổi diễn ra.
Les essais de mutation ont révélé à plusieurs reprises que le nombre de nouveaux mutants déclinait de façon continue, tandis que le même type de mutants apparaissait régulièrement.
Qua những thử nghiệm về đột biến, họ thường thấy số đột biến mới giảm đi nhưng số đột biến cũ đều đặn xuất hiện.
LE MONDE est en perpétuelle mutation.
THẾ GIAN chung quanh chúng ta biến đổi không ngừng.
Les mutations aléatoires ont disparu, comme la polio.
Đột biến ngẫu nhiên qua bệnh bại liệt.
En tant que généticienne, ça m'intéresse toujours de regarder l'ADN et les mutations.
Là một nhà di truyền học, tôi luôn thích thú xem ADN và những sự biến đổi.
Si c'est la même, cela indique que cette partie du génome est importante pour une fonction du mammifère, donc une mutation menant à une maladie devrait s'inscrire dans cette partie.
Vì vậy, nếu nó là như nhau, điều này cho thấy rằng điều đó quan trọng cho một chức năng, Vì vậy, một đột biến phải nằm trong mặt đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.