mulherengo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mulherengo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mulherengo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mulherengo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chó, hay ve vãn, bén, dê, người chạy đua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mulherengo
chó(hound) |
hay ve vãn
|
bén
|
dê
|
người chạy đua
|
Xem thêm ví dụ
Começamos a discutir e, na frente de minha família, ela me chamou de mulherengo. Và chúng tôi bắt đầu cãi nhau. |
Mulherengo! Này mê gái! |
Também é um mulherengo. Đồng thời cũng vô cùng sát gái. |
Claro, era sedutor, mas vinha do antigo PRI, um partido corrupto e dominante, e era um notório mulherengo. Chắc chắn, ông ấy đẹp trai nhưng ông bước ra từ đảng mục nát Mexico trong thời gian lãnh đạo, PRI, và ông ta nổi danh vì sự lăng nhăng của mình. |
Eduardo era um mulherengo compulsivo e seu comportamento imprudente nos anos 1920 e 1930 preocupavam o primeiro-ministro Baldwin, o rei Jorge V e as pessoas próximas ao príncipe. Những hành vi liều lĩnh và lăng nhăng của Edward trong những năm 1920 và 1930 khiến Thủ tướng Anh Stanley Baldwin, Vua George V, và những người gần gũi với hoàng tử cảm thấy lo lắng. |
Por aqui, sou conhecido como mulherengo. Ở đây tôi nổi tiếng là một người sát gái. |
Na série, Barney é um mulherengo de trinta e poucos anos, confiante, quase sempre a usar um fato, tem preferência por mulheres com problemas de auto-estima, e está sempre pronto para oferecer sua opinião (às vezes hipócrita). Anh ta ra vẻ là một người đàn ông khoảng 35 tuổi, luôn mặc áo com-lê, rất thích phụ nữ và luôn sẵn sàng đưa ra những ý kiến hay quan điểm của mình (đôi khi đây là những quan điểm giả tạo). |
O filme é estrelado por Adam Sandler como um veterinário mulherengo com medo de compromisso e Drew Barrymore como uma amnésica, juntamente com Rob Schneider, Sean Astin, Lusia Strus, Blake Clark e Dan Aykroyd. Phim có sự tham gia của Adam Sandler trong vai bác sĩ thú y và Drew Barrymore trong vai bệnh nhân mắc chứng mất trí nhớ, cùng với Rob Schneider, Sean Astin, Lusia Strus, Blake Clark, và Dan Aykroyd. |
Barney é um serial mulherengo que inventa jogos elaborados, geralmente envolvendo fantasias e identidades falsas, projetados para levar mulheres para cama, que ele perde o interesse imediatamente depois. Barney là một chuyên gia tán gái, thường dựng những câu chuyện lừa bịp công phu, kèm theo trang phục và nhân dạng giả, được thiết kế để ăn nằm với phụ nữ, người mà anh ấy thường bỏ rơi ngay lập tức sau đó. |
Os meus pais, se eu fosse defendê-los, o que eu não estou fazendo, diziam que tinha pinta de mulherengo. Về bố mẹ tôi, tôi chưa từng lên tiếng bảo vệ họ. Anh ta từng khá là thiếu kiên nhẫn. |
Seu pai era um mulherengo. Cha ổng đúng là chịu chơi. |
Você tinha de rastejar por um jogador, um mentiroso, um notório mulherengo! Cô đang chạy theo một tên cờ bạc, một kẻ dối trá và một kẻ lăng nhăng tai tiếng nhất Moscow! |
Ele é controlador, e tornou-se um mulherengo depois que sua primeira esposa, a mãe de Young-do, deixou sua família. Ông thường điều khiển người khác và là một kẻ lăng nhăng sau người vợ đầu tiên, mẹ của Young Do. |
E ele tinha tido de alguma maneira uma reputação de mulherengo. Và ông ấy cũng có không ít danh tiếng trong việc ong bướm. |
Lembro-me de ele parecer um mulherengo. Em nhớ anh ấy giống kiểu tay chơi hơn |
Bright culpou a colaboração entre os executivos da NBC, o estúdio e os outros produtores para rapidamente arruinar a série: Em Friends Joey era um mulherengo, mas nós apreciamos suas façanhas. Bright đổ lỗi cho sự hợp tác giữa nhân viên NBC, xưởng phim và các nhà sản xuất vì sớm phá hủy loạt phim: Trong Những người bạn, Joey là một gã lăng nhăng, nhưng ta cảm mến sự khai thác về anh ta. |
Levava uma vida imoral e me tornei mulherengo. Tôi sống vô luân, chung chạ với nhiều phụ nữ. |
De acordo com Brod, Kafka era "torturado" pelo desejo sexual e o biógrafo de Kafka Riner Stach coloca que sua vida era afetada por "uma atitude incessante de mulherengo" e que ele tinha medo de "um fracasso sexual". Theo Brod, Kafka bị "hành hạ" bởi ham muốn tình dục, còn nhà viết tiểu sử Reiner Stach khẳng định rằng cuộc đời Kafka đầy rẫy những "quan hệ lăng nhăng không ngừng" và ông bị nỗi sợ "thất bại tình ái" choán lấy. |
Sou um mulherengo. Tôi là tên chuyên tán gái. |
Porque ele é uma droga de mulherengo. Vì ông ấy là tên sở khanh lăng nhăng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mulherengo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mulherengo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.