mula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mula trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là La, la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mula
Laproper (animal híbrido estéril) Catherine dice que son asexuados, ya sabe, como las mulas. Catherine nói các thiên thần là vô tính, ông biết đó, gần như mấy con la vậy. |
lanoun Han quemado mis carros y matado a mis mulas. Họ đã đốt xe và bắn mấy con la của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Theresa pudo haber estado usando al leñador como mula, y cuando este falló, pudo haber intentado transferirlo personalmente. Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó. |
Abajo, estaba su nieto cultivando el campo de tabaco con una mula. Phía dưới, người cháu trai đang cày đồng thuốc lá với con lừa. |
¿Y una mula? Một con la à? |
Traiga la mula. Đem con la đó vô đây. |
Coja una mula. Vậy hãy cỡi một con la. |
Azotaremos esta ciudad como una mula alquilada. Chúng ta sẽ làm chủ thành phố này. |
Vale, imagina que esos dos tíos ponen a Patrick a trabajar como mula. Rồi, hình dung hai thằng đó bắt Patrick làm việc như trâu. |
Entonces ella le dijo que se asomara al dormitorio, y Aureliano Segundo vio la mula. Ả vội bảo ông nhìn vào buồng ngủ và Aurêlianô Sêgunđô nhìn thấy một con la cái. |
Deja en paz a la mula y habla conmigo. Bỏ con lừa già đó đi và nói chuyện với tôi. |
O'Connor fue obligado a retirarse cuando contrajo una enfermedad transmitida por la mula, y fue reemplazado por Danny Kaye. O'Connor đã không có mặt, bởi ông mắc phải một căn bệnh truyền nhiễm từ con la, và được thay thế trong phim bởi Danny Kaye. |
Soy una prisionera y mula de drogas de Rumania. Em là một tù nhân và là một người vận chuyển ma túy từ Romania. |
Uno de estos días, voy a cambiarte por una mula. Một ngày nào, tao sẽ bán mày và mua một con lừa. |
El Señor ha enviado a un caballero que me ha cambiado la mula por este animal. Chúa trời đã cử tới một quý ông tốt bụng... người đã đồng ý cho tôi đổi con la lấy con vật này của Chúa. |
Que el cirujano traiga la mula de carga y cruce el río Grande... Kêu bác sĩ quân y đem con lừa thồ, vượt sông Grande... |
Centro de Pune se encuentra en la confluencia de los ríos Mula y Mutha. Trung tâm Pune nằm ở hợp lưu sông Mula và sông Mutha. |
Y de ahora en adelante, tú eres mi mula. Và từ giờ trở đi, mày là con lừa thồ hàng của tao. |
Más terca que una mula Cô) Lì như một con lừa! |
Exigimos nuestras 16 hectáreas y una mula, nuestras tres habitaciones con baño, y un servidor os las ha entregado. Chúng ta đã yêu cầu trả ruộng đất, ba phòng ngủ và một cái toa lét, và các bạn đã tự giành nó về cho mình. |
Cuarenta acres y una mula. 40 mẫu đất và một con la. |
Cada legión tenía un convoy con el equipamiento de unas 500 a 550 mulas (una mula por cada 10 legionarios). Mỗi Quân đoàn đều có từ 500-550 con la, mỗi con la cho 10 người lính. |
Dios no consideró darle más que una mula. Chúa thấy còn không cần phải trang bị cho ổng một được con la nữa. |
7 Yo, el Señor, estoy dispuesto, y si alguno de vosotros desea ir a caballo, o en mula, o por carro, recibirá esta bendición, si la recibe de mano del Señor con un corazón aagradecido en todas las cosas. 7 Ta, là Chúa, muốn rằng, trong đám các ngươi có ai muốn đi bằng ngựa, hay bằng lừa, hay bằng xe ngựa, thì kẻ đó sẽ nhận được phước lành này, nếu kẻ đó nhận phước từ tay của Chúa, với một tấm lòng abiết ơn về mọi sự việc. |
¿Su mula por ese burro? Con la của Sơ đổi con lừa thồ đó? |
Los Testigos tenían que viajar en mula o a pie durante días solo para llegar adonde hubiera un tren que los llevara a la ciudad de la asamblea. Vì thế, các đại biểu phải cưỡi la hoặc đi bộ nhiều ngày mới đến được nơi đón xe lửa tới thành phố tổ chức hội nghị. |
Se sentirá mejor cuando lleve unas horas en la mula. Sơ sẽ thấy khá hơn sau vài giờ ngồi trên con la. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.