μπατζανάκης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μπατζανάκης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπατζανάκης trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μπατζανάκης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là em chồng, em vợ, anh chồng, anh rể, anh vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μπατζανάκης
em chồng(brother-in-law) |
em vợ(brother-in-law) |
anh chồng(brother-in-law) |
anh rể(brother-in-law) |
anh vợ(brother-in-law) |
Xem thêm ví dụ
Ο μπατζανάκης σου καυλώνει τόσο πολύ με μένα που αν είχαν βρει τα δικά μου... Thằng em rể ông thù tôi thế nếu bọn cớm tìm thấy dấu vân tay tôi... |
Και οι 2 ξέρουμε πόσο επικίδυνος μπορεί να γίνει ο μπατζανάκης μου. Ta đều biết ông anh cột chèo của tôi nguy hiểm cỡ nào. |
Καλή προσπάθεια να σώσεις το μαλάκα τον μπατζανάκη σου. Có cố gắng đấy, cứu lấy cái thằng em rể lỗ đít của ông. |
Δεν του αξίζει του μπατζανάκη μου να πεθάνει για αυτό. Em rể tôi đâu đáng vì việc này mà phải chết. |
Λίγο πριν επιτεθούν στον μπατζανάκη μου κάποιος τηλεφώνησε να τον προειδοποιήσει. Em rể tôi, vào thời điểm trước khi bị tấn công... ai đó đã gọi cảnh báo cậu ta. |
Ο μπατζανάκης μου δεν έχει καμία απόδειξη. Thằng em rể của tôi... chưa có chứng cứ gì đâu. |
Ο μπατζανάκης σου είναι σκληρό καρύδι ο πούστης. Τα έβαλε με δύο και δεν είχε και το όπλο του μαζί. Em rể anh phải là một tay khó nhằn lắm, mới hạ cả hai tên... nếu xét về việc anh ta không có súng. |
Ο μπατζανάκης του Χανκ. Đây là Walt, anh rể Hank. |
Ο μπατζανάκης μου ερευνά τον Γκας. Thằng em rể thầy đang nghi ngờ Gus. |
Δε σου πέρασε απ'το μυαλό να μας πεις ότι ο μπατζανάκης σου είναι της Δίωξης; Chẳng lẽ ông không bao giờ có ý định nói ông có thằng em cột chèo làm đặc vụ DEA sao? |
Ρε συ, να πεις στο μουνόσκυλο τον μπατζανάκη σου να πάει προς το φως. Này, nói giùm với gã em rể khốn nạn của ông... là thiên đàng thẳng tiến nhé. |
Και με βάση το παρελθόν μεταξύ τους, που είναι αυτό που είναι... σκέψου ότι ο μπατζανάκης σου δεν είναι τόσο χαζός για να πάρει αυτό το δρόμο. Với những gì đã xảy ra giữa hai người này, anh phải hiểu là em rể anh đủ sáng suốt để không lặp lại sai lầm cũ nữa chứ. |
Εντωμεταξύ, υπάρχει το θέμα του μπατζανάκη σου. Mà còn thằng em rể mày nữa. |
Ήξερες ότι ο μπατζανάκης μου είναι στην Δίωξη. Ông đã biết em rể tôi là người của DEA. |
Έφερες τον μπατζανάκη σου στο εργαστήριο. Ông đã đưa thằng em rể ông đến chỗ xưởng. |
Τι κάνει ο μπατζανάκης σου; Em rể ông thế nào rồi? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπατζανάκης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.