mourner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mourner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mourner trong Tiếng Anh.
Từ mourner trong Tiếng Anh có các nghĩa là người khóc thuê, người than khóc, người đi đưa ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mourner
người khóc thuênoun |
người than khócnoun How Mourners Can Be Happy Người than khóc có thể hạnh phúc như thế nào? |
người đi đưa manoun |
Xem thêm ví dụ
Mourners waited in line for up to eight hours in chilly, wet weather to pay their respects. Những người đến viếng chờ đợi thành hàng dài và phải mất tám giờ trong thời tiết giá lạnh, ẩm để được viếng. |
But being among other mourners can be a comfort , reminding us that some things will stay the same . Nhưng tâm trạng ấy trong những người đưa tang khác cũng có thể là một niềm an ủi , nhắc chúng ta nhớ rằng vẫn còn những thứ khác tương tự như thế . |
On 29 January 2005 the government held a funeral ceremony for him at the Babaoshan Revolutionary Cemetery, a place reserved for revolutionary heroes and high government officials, that was attended by some 2,000 mourners, who were pre-approved to attend. Ngày 29 tháng 1 năm 2005 chính phủ tổ chức một lễ tang cho ông tại Nghĩa trang Cách mạng Bát Bảo Sơn, nơi được dành riêng cho các anh hùng cách mạng và các quan chức cấp cao của chính phủ, với sự tham gia của khoảng 2.000 người có giấy phép tham dự. |
Thereafter, she saw that Jesus was deeply moved as he talked to Mary and the many mourners with her. Sau đó, Ma-thê thấy Chúa Giê-su rất xúc động khi ngài nói chuyện với Ma-ri và nhiều người đến chia buồn. |
How Mourners Can Be Happy Người than khóc có thể hạnh phúc như thế nào? |
“... I know that my testimony is true; hence, when I talk to these mourners, what have they lost? “... Tôi biết rằng chứng ngôn của tôi là chân chính; vì thế, khi tôi nói chuyện với những người đang gặp cảnh tang tóc này thì họ đã mất gì? |
However, one of the mourners was his Russian language publisher Marc Slonim, who had befriended the Zamyatins. Tuy nhiên, một trong những người dự tang lễ của ông là nhà xuất bản tiếng Nga Marc Slonim, người đã kết bạn với Zamyatins. |
The funerals, which will be held tomorrow in Jerusalem... are expected to draw tens of thousands of mourners. Lễ chôn cất cử hành ngày mai tại Jerusalem... dự đoán sẽ có khoảng 10 ngàn người đi đưa tiễn. |
Are you mourners of Moses afraid to face the new god of gold? Có phải các người thương tiếc Moses sợ phải đối mặt với vị thần bằng vàng mới? |
A traditional ceremony during the funeral is when the procession of mourners arrives at the gates of the Capuchin Church, under which the Imperial Crypt lies, and the Herald knocks on the door. Một nghi lễ truyền thống trong lễ tang là khi đám rước người đến viếng cổng Nhà thờ Capuchin, theo đó Lăng mộ Hoàng gia nằm và Herald gõ cửa. |
The outer walls of Garden Lodge in 1 Logan Place became a shrine to Mercury, with mourners paying tribute by covering the walls in graffiti messages. Bức tường phía ngoài của căn nhà Garden Lodge số 1 phố Logan Place đã trở thành một ngôi đền tưởng nhớ Mercury sau cái chết của ông, và những người đưa tiễn đã vinh danh ông bằng cách phủ lên bức tường những thông điệp graffiti. |
‘Do not enter a house where a mourners’ feast is held, ‘Đừng vào nhà có đám tang, |
At Dink's funeral, over one hundred thousand mourners marched in protest of the assassination, chanting, "We are all Armenians" and "We are all Hrant Dink". Tại tang lễ của ông, hai trăm ngàn người đưa tang diễu hành phản đối các vụ ám sát, tụng kinh, "Chúng ta đều là người Armenia" và "Chúng ta đều Hrant Dink". |
“How consoling to the mourners when they are called to part with a husband, wife, father, mother, child, or dear relative, to know that, although the earthly tabernacle is laid down and dissolved, they shall rise again to dwell in everlasting burnings in immortal glory, not to sorrow, suffer, or die any more, but they shall be heirs of God and joint heirs with Jesus Christ.” “Thât là điều an ủi cho những người đang than khóc khi họ bị mất người chồng, người vợ, người cha, người mẹ, đứa con, hoặc một người thân, để biết rằng, mặc dù thể xác hữu diệt đã nằm xuống và rã ra nhưng những người này sẽ sống lại trong đám lửa trường cửu, trong vinh quang bất diệt chứ không phải trong nỗi buồn phiền, đau khổ, hoặc cái chết nữa, mà họ sẽ là những người kế tự của Thượng Đế và đồng kế tự với Chúa Giê Su Ky Tô.” |
Many of the mourners carried lanterns, the purpose of such lanterns being to light the way for the spirit of the dead man. Nhiều người đi đưa đám đem theo lồng đèn cốt để soi lối cho vong linh người chết. |
The mourner is usually in a better frame of mind for listening to God’s Word than the merrymaker. Người đau buồn vì thân nhân qua đời thường có tâm trạng muốn lắng nghe Lời Đức Chúa Trời hơn những người chỉ thích vui chơi. |
The mourners believe that this will please the dead person and prevent his spirit from coming back to haunt the living. Những người than khóc tin rằng làm thế sẽ an ủi người chết và như vậy không bị vong linh của người đó trở về ám ảnh người sống. |
You brought one of the mourners? Anh đã đưa họ đến đây à? |
“How consoling to the mourners when they are called to part with a husband, wife, father, mother, child, or dear relative, to know that, although the earthly tabernacle is laid down and dissolved, they shall rise again to dwell in everlasting burnings in immortal glory, not to sorrow, suffer, or die any more, but they shall be heirs of God and joint heirs with Jesus Christ.” “Thật là điều an ủi cho những người than khóc khi họ được kêu gọi phải chia tay với chồng, vợ, cha, mẹ, con cái, hoặc người thân yêu, để biết rằng, mặc dù thân xác được đặt xuống và tan rã, nhưng họ sẽ sống lại một lần nữa để ở trong đám lửa đời đời trong vinh quang bất diệt, chứ không buồn phiền, đau khổ, hoặc chết một lần nữa, mà họ sẽ là người kế tự của Thượng Đế và đồng kế tự với Chúa Giê Su Ky Tô.” |
Her funeral drew 60,000 mourners, many of whom traveled from outside the United States. Hơn 60.000 người đã tham dự đám tang của Selena, nhiều trong số này đến từ ngoài nước Mỹ. |
Mourners will be blessed. Kẻ khổ đau sẽ được ban phúc. |
One school of Pharisees was so strict in its interpretation of the Sabbath law that it said: “One does not comfort mourners, nor does one visit sick people on the Sabbath.” Một môn phái Pha-ri-si lại nghiêm ngặt trong việc giải thích luật về ngày Sa-bát đến độ họ nói: “Ta không thể an ủi người buồn rầu, cũng không viếng thăm người bệnh vào ngày Sa-bát”. |
T-shirts bearing a portrait of the deceased are produced and distributed so that they can be worn by mourners. Những người đưa tang được phát và mặc áo thun có in hình người quá cố. |
While expressing their grief, mourners also called for answers from the police, demanding to know what measures are being taken to solve the case. trong lúc thể hiện nỗi niềm của mình những người đưa tiễn cũng gọi đến cảnh sát để nhânj câu trả lời yêu cầu được biết những biện pháp nào đang được tiến hành để giải quyết vụ án cùng lúc gây áp lực với cảnh sát |
Luke's gospel also describes an interaction between Jesus and the women among the crowd of mourners following him, quoting Jesus as saying "Daughters of Jerusalem, do not weep for me, but weep for yourselves and for your children. Phúc âm Lu-ca cũng ghi lại những lời Giêsu nói với các phụ nữ và đám đông đang than khóc, "Hỡi con gái Jerusalem đừng khóc vì ta, nhưng hãy khóc vì chính mình các ngươi và vì con cái các ngươi! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mourner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mourner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.