mosaic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mosaic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mosaic trong Tiếng Anh.
Từ mosaic trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ khảm, khảm, bệnh khảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mosaic
đồ khảmadjective Ancient statues and mosaics testify that pugilists became horribly disfigured. Những bức tượng và đồ khảm thời cổ chứng tỏ rằng mặt mày võ sĩ quyền thuật bị méo mó rất kinh khiếp. |
khảmadjective As for the other two near the mosaic! Vậy còn hai tên chỗ bức tranh khảm thì sao? |
bệnh khảmadjective of tobacco mosaic disease. của bệnh khảm cây thuốc lá. |
Xem thêm ví dụ
Remember, Jesus was born to a Jewish mother and came to be under the Mosaic Law. Hãy nhớ rằng Giê-su sanh ra từ một người mẹ Do-thái và sống dưới Luật pháp Môi-se. |
To what extent do the limits on marriage between relatives set out in the Mosaic Law apply to Christians today? Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào? |
The statues, reliefs, mosaics, and paintings on terra-cotta vases exhibited in the Colosseum offered snapshots of them. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
For them, arts, sculpture, architecture, engraving, feather-mosaic work, and the calendar, were bequest from the former inhabitants of Tula, the Toltecs. Đối với họ, nghệ thuật, điêu khắc, kiến trúc, chạm khắc, công việc khảm lông và lịch, là những cuộc chinh phục từ những cư dân trước đây của Tula, người Toltec. |
8 Evidently some Jewish Christians were advocating that they should return to keeping the Mosaic Law, or at least parts of it. 8 Hiển nhiên thời đó có vài tín-đồ đấng Christ gốc người Do-thái đã muốn trở lại giữ theo Luật Môi-se hay là một phần trong Luật ấy. |
7 Paul told the Galatians: A person is declared righteous through faith in Christ, not by works of the Mosaic Law. 7 Phao-lô nói với người Ga-la-ti: Một người được xưng công bình qua đức tin nơi đấng Christ, chứ không phải qua việc làm theo Luật pháp Môi-se (1:1 đến 3:14 Ga 1:1–3:14). |
What sacrifice are Christians urged to offer, and what does that really mean, as illustrated by the sacrifices under the Mosaic Law? Tín đồ Đấng Christ được khuyên dâng của-lễ nào, và điều này thật sự có nghĩa gì, như được minh họa qua của-lễ dưới Luật pháp Môi-se? |
For instance, the Mosaic Law specifically warned God’s chosen people against false prophets. Chẳng hạn, Luật Pháp Môi-se đặc biệt cảnh báo dân của Đức Chúa Trời về tiên tri giả. |
The Mosaic Law’s requirements concerning sexual functions promoted, among other things, the general health of the Israelite community. Những điều luật trong Luật Pháp Môi-se về chức năng tính dục giúp cải thiện nhiều điều, trong đó có cả vấn đề nâng cao sức khỏe tổng quát của cộng đồng Y-sơ-ra-ên. |
AS THE son of a priest, the prophet Ezekiel is well-versed in the Mosaic Law. Là con trai của thầy tế lễ, nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên thông thạo Luật pháp Môi-se. |
Under the Mosaic Law, the Israelites were commanded to travel three times a year up to the temple in Jerusalem, which was now in the southern kingdom of Judah. Theo Luật Pháp của Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên được lệnh về đền thờ Giê-ru-sa-lem mỗi năm ba lần; nay thuộc vương quốc Giu-đa phía nam. |
In the Mosaic Law, how did God stress the proper view of life? Trong Luật Pháp Môi-se, Đức Chúa Trời nhấn mạnh quan điểm đúng đắn về sự sống như thế nào? |
5 Indeed, the Mosaic Law included rules and regulations on practically every aspect of the Israelites’ life, outlining what was clean and acceptable and what was not. 5 Thật vậy, Luật Pháp Môi-se bao gồm các luật lệ và quy tắc về hầu hết mọi khía cạnh đời sống của dân Y-sơ-ra-ên, ghi rõ điều gì là sạch, có thể chấp nhận được và điều gì không sạch. |
Under the Mosaic Law, Jehovah required Sabbath-keeping, but now he does not. Trong Luật Pháp Môi-se, Đức Giê-hô-va đòi hỏi dân Ngài giữ ngày Sa-bát nhưng ngày nay điều luật ấy không còn áp dụng nữa. |
Many Jews rejected Jesus and his teachings because they doggedly clung to the Mosaic Law. Nhiều người Do Thái chối bỏ Chúa Giê-su và những lời dạy dỗ của ngài vì họ khăng khăng bám vào Luật Pháp Môi-se. |
No one could gain God’s favor by works of the Mosaic Law, for all humans are imperfect and the Law simply highlighted their slavery to sin. Nếu dựa vào việc tuân theo Luật Pháp Môi-se thì không ai nhận được ân điển của Đức Chúa Trời, vì mọi người đều bất toàn và Luật Pháp chỉ nhấn mạnh rằng họ làm tôi mọi cho tội lỗi. |
The designations “clean” and “unclean” for food came into existence only with the Mosaic Law, and they ended when it was abolished. Những quy định về thức ăn “sạch” và “dơ-dáy” chỉ có trong Luật Pháp Môi-se, và những hạn chế ấy đã chấm dứt khi luật pháp này bị hủy bỏ. |
What did Ruth begin to think about, and what provision did the Mosaic Law make for the poor? Ru-tơ bắt đầu suy nghĩ về điều gì? Luật pháp Môi-se có sự sắp đặt nào dành cho người nghèo? |
They recognized that Jehovah was not requiring Gentile believers to perform works in obedience to the Mosaic Law before holy spirit was poured out on them. Họ nhìn nhận rằng Đức Giê-hô-va không đòi hỏi các tín đồ gốc người ngoại phải thực hiện những việc nhằm vâng giữ Luật pháp Môi-se trước khi thánh linh giáng trên họ. |
What does the Mosaic Law emphasize? Luật pháp Môi-se nhấn mạnh điều gì? |
Such a situation brings to mind the provision of the Mosaic law that mercifully prohibited yoking together two animals of different build and strength, because of the hardship it would create. Một tình trạng như thế gợi lại trong trí chúng ta một sự sắp đặt đầy thương xót trong luật pháp Môi-se; theo luật pháp đó người ta chớ nên để cho hai súc vật khác loại hay khác sức lực với nhau kéo cùng một cày vì như thế sẽ rất khó khăn (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:10). |
At the prescribed times for offerings under the Mosaic Law, however, it was appropriate for devout Jews in Babylon to praise and supplicate Jehovah. Tuy nhiên, việc những người Do Thái sùng đạo ở Ba-by-lôn ca tụng và cầu nguyện với Đức Giê-hô-va vào những giờ dâng của-lễ do Luật Pháp Môi-se ấn định là điều thích hợp. |
The rainwater that seeps into the building not only accelerates the rotting of the wood and damages the structural integrity of the building, but also damages the 12th-century wall mosaics and paintings. Nước mưa thấm vào tòa nhà không chỉ làm tăng tốc độ mục nát của gỗ và gây thiệt hại cho sự toàn vẹn về cấu trúc của tòa nhà, mà còn làm tổn hại các bức tường khảm từ thế kỷ 12 và các bức tranh. |
Ancient statues and mosaics testify that pugilists became horribly disfigured. Những bức tượng và đồ khảm thời cổ chứng tỏ rằng mặt mày võ sĩ quyền thuật bị méo mó rất kinh khiếp. |
The three great festivals in the Mosaic Law coincided with the gathering of the barley harvest in early spring, the wheat harvest in late spring, and the rest of the harvest in late summer. Ba kỳ đại lễ trong Luật Pháp Môi-se trùng hợp với mùa gặt lúa mạch vào đầu mùa xuân, mùa gặt lúa mì vào cuối mùa xuân và mùa gặt ngũ cốc còn lại vào cuối mùa hè. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mosaic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mosaic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.