moro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ moro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người Hồi giáo, người Hồi, Hồi giáo, đạo Hồi, Hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moro
người Hồi giáo(Muslim) |
người Hồi(Muslim) |
Hồi giáo(Muslim) |
đạo Hồi(Muslim) |
Hồi(Muslim) |
Xem thêm ví dụ
¡ La tribu de Moro lucha junto a ti! Lang tộc Moro sẽ sát cánh cùng các ngươi! |
Autores posteriores fueron añadiendo sus propias ideas a las de Moro. Những nhà văn kế tiếp xây dựng trên ý tưởng của ông More bằng cách thêu dệt thêm. |
Tyndale incorporó sus hallazgos a su traducción sin dejarse intimidar por la amenaza de muerte ni por la maliciosa pluma de su poderoso enemigo, sir Tomás Moro. Không sợ bị đe dọa đến tính mạng, cũng không sợ những lời khắc nghiệt của kẻ thù đầy thế lực là Sir Thomas More, ông Tyndale đưa những điều ông tìm thấy vào bản dịch của ông. |
Además, Moro fue un importante detractor de la Reforma protestante y, en especial, de Martín Lutero y de William Tyndale. Ông là người chống đối cuộc Cải cách Tin Lành, đặc biệt là Martin Luther và William Tyndale. |
Eres la hija humana de Moro, ¿verdad? Ngươi là con gái của Moro. |
Fue bienvenido en el círculo humanista de Tomás Moro, donde rápidamente alcanzó alta reputación. Ông được chào đón vào nhóm nhân văn của Thomas More, nơi ông nhanh chóng tạo dựng được uy tín cao. |
Gracias, Moroes. Cảm ơn ông, Moroes. |
Y fue completamente fascinante porque el tipo, su nombre era Joey Grimaldi, personificó al general moro... durante los tres primeros minutos, en verdad fue aquel general, y luego volvió a ser el plomero, era un plomero, así que plomero, general, plomero, general, por tres dólares, vi dos tragedias por el precio de una. Tôi thấy khá thích, bởi một trong các anh chàng diễn viên -- tên anh ấy là Joey Grimaldi -- giả vai vị tướng Marốc -- trong 3 phút đầu anh thật sự là một vị tướng, và sau đó trở lại làm thợ sửa ống nước, nghề của anh ấy, và thế là -- thợ ống nước, đại tướng, thợ ống nước, đại tướng -- với 3 đô la, tôi được thấy hai vở bi kịch chỉ với giá của một vở. |
En el capítulo 10, se encuentra el mensaje final de Moroni, que contiene la manera de conocer la veracidad del Libro de Mormón (Moro. Chương 10 là sứ điệp cuối cùng của Mô Rô Ni và cách thức để biết được lẽ thật của Sách Mặc Môn (MRNi 10:3–5). |
¿Un moro blanco? Một thằng Mọi da trắng? |
Me llaman Il Moro, Cardenal. Người ta gọi tôi là Il Moro, Giáo chủ. |
Además, Moro condenó que la palabra griega agápe se tradujera “amor”, y no “caridad”. Thomas More cũng chỉ trích bản Kinh Thánh của Tyndale dịch từ Hy Lạp a·gaʹpe là “yêu thương” thay vì “bố thí”. |
¿Y quién es ese rufián moro? Thằng người Moorish lưu manh kia là ai? |
Y no le llaman Il Moro por nada. và không phải tự nhiên mọi người gọi hắn là Il Moro. |
¡Pues puedo darme como reducido a silencio, porque hombre inmundo de labios soy, y en medio de un pueblo inmundo de labios moro; pues mis ojos han visto al mismo Rey, Jehová de los ejércitos!”. Xong đời tôi rồi! Vì tôi là người có môi dơ-dáy, ở giữa một dân có môi dơ-dáy, bởi mắt tôi đã thấy Vua, tức là Đức Giê-hô-va vạn-quân!” |
¡ Dile a Moro que los humanos van a por el Espíritu del Bosque! Nói với mẹ ta mục đích của chúng là Thần Rừng. |
El Moro ha dejado sus intenciones bastante claras. Cái thằng mọi rợ đó có nhiều mưu mô lắm. |
La circuncisión como señal del convenio fue abrogada por la misión de Cristo (Moro. Những ai chấp nhận phép cắt bì này thụ hưởng các đặc ân và chấp nhận các trách nhiệm của giao ước. |
¿Le has convocado tú, Moroes? Ông gọi cậu ấy tới đây à, Moroes? |
Courtin Tha ́algunos señora joven negrita en algún lugar tellin ́ tu le miente a su alrededor mejores bein ́th ́ Cock Robin en Missel un moro ́listo para luchar contra todas las th ́ resto de ellos. " Tha của courtin một số bà trẻ táo bạo một nơi nào đó tellin ́ngươi nằm với cô về tốt nhất gà Bein ́th ́ robin trên Missel Moor một ́sẵn sàng chiến đấu tất cả các thứ còn lại của ́ em. " |
El moro prepara su comida. Thằng mọi đen nấu ăn cho ông ấy. |
Moroes, ¿qué le pasa? Moroes, có chuyện gì với anh ấy vậy? |
El 21 de enero de 1906, el general Leonard Wood, gobernador general de Moro, visitó oficialmente la isla por primera vez. Ngày 21 tháng 1 năm 1906, tướng Mỹ Leonard Wood, Thống đốc tỉnh Moro chính thức đến thăm đảo lần đầu tiên. |
Hasta donde moro, más allá del límite de lo conocido... escuchamos sobre el hombre llamado Star-Lord. Ngay cả ở nơi ta ở, nơi vượt xa những nơi từng được biết đến... thì bọn ta vẫn nghe được câu chuyện về người được gọi là Star-Lord. |
Un mosquito mató a mi moro. Một con muỗi giết chết tên mọi của em. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới moro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.