moose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moose trong Tiếng Anh.
Từ moose trong Tiếng Anh có các nghĩa là nai sừng tấm, nai anxet, Nai sừng tấm châu Âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moose
nai sừng tấmnoun (largest member of the deer family (Alces alces) We hunted elk, deer, and moose for food and for their skins. Chúng tôi đã săn hươu, hươu sừng và nai sừng tấm để lấy thịt, lấy da. |
nai anxetnoun (largest member of the deer family (Alces alces) |
Nai sừng tấm châu Âunoun (species of mammal) |
Xem thêm ví dụ
Bring the Prophet to the most dangerous place on Earth, memorize the tablet, and then va-moose? Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ? |
European rock drawings and cave paintings reveal that moose have been hunted since the Stone Age. Bản vẽ đá châu Âu và bức tranh hang động cho thấy con nai sừng tấm đã bị săn đuổi từ thời kỳ đồ đá bởi con người. |
I use him to hunt moose. Tôi dẫn nó đi săn chuột. |
The milk production of a moose is small compared to a dairy cow: over the lactation season, a total of 300–500 liters (75–125 gallons) of milk is obtained from a moose. Việcvắt sữa của một con nai sừng tấm là nhỏ hơn so với một con bò sữa: trong mùa cho con bú, tổng số từ 300-500 lít (75-125 lít) sữa thu được từ một con bò con nai sừng tấm. |
Although at this stage the farm is not expected to be a profit-making enterprise, it obtains some income from the sale of moose milk and from visiting tourist groups. Mặc dù ở giai đoạn này các trang trại không được dự kiến sẽ là một doanh nghiệp kinh doanh có lãi, thì nó cũng có một số thu nhập từ việc bán nai sừng tấm Á-Âu sữa và quảng bá cho các nhóm khách du lịch. |
In 1900, an attempt to introduce moose into the Hokitika area failed; then in 1910 ten moose (four bulls and six cows) were introduced into Fiordland. Năm 1900, một nỗ lực để du nhập nai sừng tấm Á-Âu vào khu vực Hokitika của Tân Tây Lan thất bại, sau đó vào năm 1910 mười con nai sừng tấm, trong đó có bốn con nai đực và sáu con nai cái, đã được du nhập vào Fiordland. |
The farm's livestock includes around 10-15 milk-producing moose cows. Chăn nuôi của trang trại bao gồm khoảng 10-15 con nai sừng tấm Á-Âu cho sữa. |
The word "moose" had first entered English by 1606 and is borrowed from the Algonquian languages (compare the Narragansett moos and Eastern Abenaki mos; according to early sources, these were likely derived from moosu, meaning "he strips off"), and possibly involved forms from multiple languages mutually reinforcing one another. Từ "nai" đầu tiên bước vào tiếng Anh vào khoẳng năm 1606 và được vay mượn từ các ngôn ngữ Algonquian (so sánh các Moos Narragansett và Đông Abenaki mos; theo tin ban đầu, nhưng đã được nhiều khả năng xuất phát từ moosu), và có thể tham gia các hình thức từ nhiều ngôn ngữ hai bên giao thoa lẫn nhau. |
However, compared to cow milk, moose milk still has much higher levels of aluminium, iron, selenium, and zinc. Tuy nhiên, so với sữa bò, sữa nai vẫn có mức cao hơn nhiều của nhôm, sắt, selen và kẽm. |
However, as the Roman era faded into medieval times, the beast slowly disappeared: soon after the reign of Charlemagne, the moose disappeared from France, where its range extended from Normandy in the north to the Pyrenees in the south. Tuy nhiên, như là thời đại La Mã đã bị xóa nhòa vào thời Trung cổ, các con thú từ từ biến mất: ngay sau khi triều đại của Charlemagne, con nai sừng tấm Á-Âu biến mất từ nước Pháp, nơi mà phạm vi của nó kéo dài từ Normandy ở phía bắc tới phía nam dãy núi Pyrenees. |
The drink, moose knuckle. Tôi nói tên đồ uống ấy, ông thần. |
And I'm augmenting my natural moosely musk with pine needles and river mud. Còn tôi đang cải thiện hương tự nhiên của mình bằng lá thông và bùn sông. |
In extremely rare circumstances, a cow moose may grow antlers. Trong trường hợp vô cùng hiếm hoi, một con nai sừng tấm đực có thể tăng trưởng gạc. |
Moose have been known to stomp attacking wolves, which makes them less preferred as prey to the wolves. Nai sừng tấm Á-Âu đã được biết đến việc dám dậm vào lũ sói tấn công, mà làm cho chúng ít ưa thích làm mồi cho những con sói. |
You're the dancing moose. Anh là Moose nhảy nhót. |
Since 1963, the program has continued at Kostroma Moose Farm, which had a herd of 33 tame moose as of 2003. Từ năm 1963, chương trình đã tiếp tục tại trại nuôi Nai sừng tấm Kostroma, trong đó có một đàn 33 con nai sừng tấm thuần hóa như trong năm 2003. |
Studies suggest that the calls made by female moose during the rut not only call the males but can actually induce a bull to invade another bull's harem and fight for control of it. Các nghiên cứu cho thấy rằng các cuộc gọi bạn được thực hiện bởi nai sừng tấm Á-Âu cái không chỉ gọi những con đực nhưng thực sự có thể tạo ra một con bò để xâm nhập hậu cung của con bò khác và chiến đấu để kiểm soát nó. |
Moose usually flee upon detecting wolves. Nai thường bỏ chạy khi phát hiện con sói. |
In 2008, two moose were reintroduced into the Scottish Highlands in Alladale Wilderness Reserve. Trong năm 2008, hai con nai sừng tấm đã được du nhập lại vào cao nguyên Scotland tại Alladale Wilderness Reserve. |
However, a moose antler was found in 1972, and DNA tests showed that hair collected in 2002 was from a moose. Tuy nhiên, một con nai đã được tìm thấy vào năm 1972 và các xét nghiệm DNA cho thấy mẫu lông thu được trong năm 2002 là từ một con nai sừng tấm. |
A typical moose, weighing 360 kg (794 lb), can eat up to 32 kg (71 lb) of food per day. Một con nai sừng tấm điển hình, có trọng lượng 360 kg (794 lb), có thể ăn đến 32 kg (71 lb) thức ăn mỗi ngày. |
Although social animals, single wolves or mated pairs typically have higher success rates in hunting than do large packs, with single wolves having occasionally been observed to kill large prey such as moose, bison and muskoxen unaided. Mặc dù là 1 loài động vật xã hội, những con sói đơn hay cặp đôi giao phối thường có tỷ lệ thành công cao hơn khi đi săn hơn là đi săn theo từng đàn lớn, với những con sói đơn thỉnh thoảng được quan sát đã giết con mồi lớn hơn chúng như nai sừng tấm, bò rừng bison và bò xạ hương. |
The change in flora and fauna due to complete deglaciation probably also affected the living conditions of the stag-moose in states like Iowa and Wisconsin, where the stag-moose was found at more than 20 sites. Sự thay đổi trong hệ thực vật và động vật có lẽ cũng ảnh hưởng đến điều kiện sống của con chúng trong tiểu bang như Iowa và Wisconsin, nơi những con nai sừng tấm đã được tìm thấy tại hơn 20 địa điểm. |
The results suggest that the vegetation in the region at the time in which the moose lived consisted of sparse coniferous forests with Pinus sylvestris and Pinus mugo, steppes and grassland. Kết quả cho thấy các thảm thực vật trong khu vực vào thời điểm mà con nai sống gồm rừng lá kim thưa thớt với Pinus sylvestris và Pinus mugo, thảo nguyên và đồng cỏ. |
Moose and caribou can be found on the island. Gỗ và açaí cũng được sản xuất tại đảo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới moose
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.