molinero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ molinero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molinero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ molinero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là miller, chủ cối xay, thợ phay, sự tẩn, bánh mài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ molinero
miller(miller) |
chủ cối xay(miller) |
thợ phay(miller) |
sự tẩn(milling) |
bánh mài
|
Xem thêm ví dụ
3 Una de las acepciones de la palabra organización es: “conjunto organizado de personas” (Diccionario de uso del español, de María Moliner). 3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”. |
El Diccionario de uso del español, de María Moliner, define el término como “consagración de una iglesia u otra cosa al culto divino”, y también “‘entrega’. Actitud del que se dedica con fervor o abnegación a una cosa”. Một từ điển (Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) định nghĩa từ ngữ đó là “một hành động hay một nghi lễ hiến dâng cho một vị thần hoặc cho một việc thánh”, “dành riêng ra cho một mục đích đặc biệt”, “tận tụy hy sinh”. |
Cuando el trabajo lo efectuaba un molinero, se usaban piedras de molino más grandes tiradas por animales (Mateo 18:6). Khi bắt đầu có thợ xay bột thay cho người phụ nữ thì những cối đá lớn hơn do súc vật quay cũng được đưa vào sử dụng.—Ma-thi-ơ 18:6. |
En el relato de “Rumpelstiltskin”, un pobre molinero le promete al rey que su hija, al hilar, puede convertir paja en oro. Trong câu chuyện “Rumpelstiltskin,” (Rumpelstilzchen) một người chủ cối xay nghèo nàn hứa với nhà vua rằng con gái của mình có thể quay rơm thành vàng. |
Eres sólo la hija de un molinero. Ngươi chỉ là con gái thợ xay. |
Lisa Molinera fue capturada afuera de un cine. Lisa Molinera bị bắt ở ngoài rạp chiếu phim. |
Verdad o idea que sirve de fundamento a otras o a un razonamiento” (Diccionario de uso del español, de María Moliner). Sự nghiên cứu Kinh Thánh tỉ mỉ cho thấy Cha trên trời ban cho chúng ta những nguyên tắc cơ bản bao hàm nhiều tình huống và khía cạnh khác nhau của đời sống. |
Básicamente, delegar es “autorizar una persona a otra para que obre en representación suya en algún asunto” (Diccionario de uso del español, de María Moliner). “Ủy nhiệm” là “giao cho người khác làm thay một nhiệm vụ thuộc trách nhiệm của mình” (Từ điển tiếng Việt của Viện ngôn ngữ học). |
Era la esposa del molinero. Cô ta là vợ của một tay chủ cối xay. |
Por consiguiente, el Diccionario de uso del español, de María Moliner, dice que “Aleluya” es una voz hebrea que significa “Alabad a Jehová”. Thế nên một quyển tự-điển Anh-ngữ (The Random House Dictionary of the English Language) cho biết “A-lê-lu-gia” theo tiếng Hê-bơ-rơ có nghĩa là “hãy ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
El Diccionario de uso del español, de María Moliner, define “amuleto” como “talismán u objeto al que se atribuyen virtudes mágicas, que se lleva encima como portador de buena suerte o como defensa contra cierto daño”. Một tự điển (Webster’s Ninth Collegiate Dictionary) định nghĩa chữ “bùa” là “một vật (như để đeo hay trang hoàng) thường có ghi một câu thần chú hay một dấu hiệu nào đó để che chở người mang nó khỏi bị tai hại (như bệnh tật hay phù phép) hay để giúp người ấy”. |
El Diccionario de uso del español, de María Moliner, define gratitud como el “sentimiento de alguien que recibe un favor [...], que consiste en estimar este y sentirse obligado a corresponder a quien se lo ha hecho”. Tự điển Webster’s Third New International Dictionary định nghĩa sự biết ơn là “cảm giác ấm cúng và thân thiện đối với người hảo tâm, thúc đẩy một người báo đáp công ơn”. |
En cada una de esas historias, Cenicienta, Bella y la hija del molinero tienen que sufrir tristeza y pruebas antes de llegar a “ser felices para siempre”. Trong mỗi câu chuyện này, Cô Bé Lọ Lem, Belle, và con gái của người chủ cối xay đều trải qua nỗi buồn rầu và thử thách trước khi họ có thể được “sống hạnh phúc mãi mãi về sau.” |
¿Y quién eres tú, hija de molinero? con gái của thợ xay? |
La política se ha definido como “arte y actividad de gobernar un país, así como conjunto de actividades relacionadas con la lucha por el acceso al gobierno” (Diccionario de uso del español, de María Moliner). Chính trị được định nghĩa là “những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng, một tập đoàn xã hội, nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước”.—Từ điển tiếng Việt, Viện ngôn ngữ học. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molinero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới molinero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.