miraculous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ miraculous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miraculous trong Tiếng Anh.
Từ miraculous trong Tiếng Anh có các nghĩa là thần diệu, huyền diệu, kỳ lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ miraculous
thần diệuadjective What miraculous events marked the birth of the new nation? Biến cố thần diệu nào đã đánh dấu một nước mới được thành lập? |
huyền diệuadjective People were astonished by such miraculous cures performed by means of God’s powerful holy spirit. Những cách chữa bệnh huyền diệu nhờ thánh linh đầy quyền năng của Đức Chúa Trời làm người ta rất đỗi ngạc nhiên. |
kỳ lạadjective The king was that desperate to have this miraculous message explained! Nhà vua cuống cuồng muốn biết ý nghĩa của thông điệp kỳ lạ này! |
Xem thêm ví dụ
9 Unbelievably, though, within a short time of their miraculous deliverance, these same people began to grumble and murmur. 9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn. |
Now let's take a look at these miraculous receivers up close. Nào bây giờ hãy cùng quan sát kĩ hơn những "người nghe" kì diệu này nhé. |
Later, when the Israelites entered Canaan and came against Jericho, Jehovah miraculously caused the collapse of Jericho’s walls. Khi dân Y-sơ-ra-ên vào xứ Ca-na-an và đến tấn công thành Giê-ri-cô, Đức Giê-hô-va làm sụp đổ tường thành bằng phép lạ. |
This young maiden and her cousin, who was “well stricken in years,”4 shared a common bond in their miraculous pregnancies, and I can only imagine how very important the three months they spent together were to both of them as they were able to talk together, empathize with each other, and support one another in their unique callings. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
(2 Chronicles 7:13) During the resulting drought, ravens fed Elijah in the torrent valley of Cherith, and later a widow’s meager supply of flour and oil was miraculously extended to provide him with food. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Hence, when those who had received these gifts from the apostles also passed off the earthly scene, the miraculous gift would cease. Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt. |
(2 Corinthians 4:4; 1 John 5:19) Rather than being miraculously protected, Jehovah’s servants are, in fact, the prime target of Satan. (2 Cô-rinh-tô 4:4; 1 Giăng 5:19) Thay vì được Đức Giê-hô-va bảo vệ bằng phép lạ, tôi tớ của Ngài thật ra là mục tiêu tấn công chính của Sa-tan. |
Naaman reconsidered his reaction and perhaps skeptically, but obediently, “went ... down, and dipped himself seven times in Jordan” and was miraculously healed.8 Na A Man cân nhắc lại phản ứng của mình và có lẽ hoài nghi, nhưng vâng lời “xuống sông Giô Đanh, và tắm mình bảy lần” và được chữa lành một cách kỳ diệu.8 |
The day after Jesus miraculously fed the 5,000 in Galilee with only “five barley loaves, and two small fishes,”1 He spoke to the people again in Capernaum. Một ngày sau khi Chúa Giê Su đã làm phép lạ cho 5.000 người ăn ở xứ Ga Li Lê chỉ với “năm cái bánh mạch nha và hai con cá,”1 Ngài ngỏ lời cùng dân chúng một lần nữa ở Ca Bê Na Um. |
Some recipients gained miraculous powers. Một số người nhận được thánh linh đã có được quyền năng làm phép lạ. |
The miraculous cloud of light was situated above the cover and between the cherubs. Đám mây mầu nhiệm tỏa ánh sáng ở trên nắp hòm và giữa các chê-ru-bin (Xuất Ê-díp-tô Ký 25:22). |
His holy spirit empowered about 120 members of the new congregation to speak miraculously in different tongues to Jews and proselytes. Ngài đã ban thần khí cho khoảng 120 thành viên của hội thánh mới, giúp họ có khả năng kỳ diệu là dùng những thứ tiếng khác để nói với những người Do Thái và người nhập đạo Do Thái (Công 2:4-11). |
23 For Our Young People —Jesus Performs Miraculous Healings 23 Dành cho bạn trẻ—Chúa Giê-su chữa lành bằng phép lạ |
Thus, we have no basis for expecting God to perform miraculous healings for us or our loved ones. Do đó, chúng ta không có cơ sở để mong đợi Đức Chúa Trời làm phép lạ chữa khỏi bệnh cho mình hoặc cho những người thân yêu. |
He miraculously fed those thousands of hungry people. —John 6:10-13. Ngài làm phép lạ cung cấp thức ăn cho hàng ngàn người đang đói.—Giăng 6:10-13. |
Suddenly, a hand appeared miraculously and began writing on the palace wall. Bất thình lình có một phép lạ; một bàn tay xuất hiện và bắt đầu viết trên tường của cung điện. |
To Thomas, Jesus was like “a god,” especially in the miraculous circumstances that prompted his exclamation. Đối với Thô-ma, Giê-su khác nào “một vị thần”, nhất là trong tình huống lạ lùng đã khiến ông kêu thốt lên lời đó. |
No amount of reverence, though, can impart miraculous abilities to these idols. Nhưng dù được sùng kính đến đâu, những hình tượng này không thể làm phép lạ. |
For instance, at one point he did not believe that the Bible was miraculously inspired by God. Ví dụ, ông không tin rằng Kinh Thánh được Đức Chúa Trời hướng dẫn để ghi lại một cách kỳ diệu. |
Every year, as we watch Ebenezer Scrooge undertake his miraculous transformation from a heartless hermit into a happy neighbor filled with Christmas joy, we feel the tug to let go of the Scrooge within us. Mỗi năm, khi chúng tôi xem Ebenezer Scrooge trải qua sự thay đổi kỳ diệu từ một người sống ẩn dật không có lòng nhân từ thành một người hàng xóm vui vẻ tràn đầy niềm vui Giáng Sinh, thì chúng tôi cảm thấy được thúc đẩy để thay đổi giống như Scrooge. |
41:3) Although Jehovah is not in our time providing escape in the sense of miraculous healing, he does help us. Mặc dù ngày nay không giải cứu bằng cách chữa lành qua phép lạ, Đức Giê-hô-va vẫn giúp chúng ta. |
Unless you think he somehow miraculously survived. Trừ khi anh nghĩ nó có thể qua khỏi được. |
22 All of Jehovah’s creation is miraculous and wonderful! 22 Toàn thể sự sáng tạo của Đức Giê-hô-va đều mầu nhiệm và kỳ diệu làm sao! |
4 Jesus miraculously provided a large amount of fine wine, enough for a sizable group. 4 Qua phép lạ, Chúa Giê-su cung cấp một lượng lớn rượu ngon, đủ cho khá đông người. |
Miraculously, there is more than enough for everyone to eat! Thật kỳ diệu, có dư dật thức ăn cho mọi người! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miraculous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới miraculous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.