mimicker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mimicker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mimicker trong Tiếng Anh.
Từ mimicker trong Tiếng Anh có nghĩa là người bắt chước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mimicker
người bắt chướcnoun |
Xem thêm ví dụ
Examples: Arched back, legs spread open, or hands on covered genitalia; focus on image of covered genitalia or breasts; mimicking sex positions; drawings of sex positions Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
But unlike most flowers, which attract a range of pollinators with sweet nectar, these masters of deception deploy other tactics– like pretending to be an insect’s mate, letting off alluring scents, and mimicking the appearance of other species. Nhưng không giống hầu hết các loài hoa, thu hút côn trùng bằng mật ngọt, những bậc thầy lừa dối này dùng các chiến thuật khác như giả vờ là bạn tình của côn trùng, tỏa mùi hương quyến rũ, và bắt chước hình dạng của các loài khác. |
For example, a drone might be programmed to search a collapsed building by mimicking the dung beetle’s navigation system. Chẳng hạn, người ta có thể mô phỏng khả năng định hướng của bọ hung để tạo ra rô-bốt có khả năng xác định vị trí một tòa nhà bị sập. |
Guys, I think he's mimicking me. Bọn mày ơi, nó đang nhại lại tao. |
Examples: Arched back, legs spread open or hands on covered genitalia; focus on image of covered genitalia or breasts; mimicking sex positions; drawings of sex positions Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
Whatever's behind this is mimicking the effects of Krypton's sun. Thứ đứng sau chuyện này đang bắt thẽo theo tác động của mặt trời tại Krypton. |
Hamlisch was a child prodigy and, by age five, he began mimicking the piano music he heard on the radio. Hamlisch là một thần đồng âm nhạc, lúc năm tuổi, cậu bé bắt đầu bắt chước âm nhạc piano mà cậu nghe trên radio. |
We are simply mimicking what the computer already told us. Chúng ta chỉ vừa bắt chước những gì máy tính đã cho biết. |
When the initial shock wore off, Mr Tjilari describes following the camels with his family, mimicking them and talking to them. Khi cú sốc ban đầu mặc tắt, ông Tjilari mô tả sau đây các con lạc đà với gia đình của mình, bắt chước họ và nói chuyện với họ. |
Researchers also ran comparative stress tests on real shells and on simple hemispheres and cones (produced on a 3-D printer) that mimicked shells’ shapes and composition. Để so sánh sức chịu lực, các nhà nghiên cứu đã thử nghiệm bằng cách tạo áp suất trên vỏ tự nhiên và trên những vật đơn giản có hình bán cầu và hình nón (thực hiện bằng máy in 3D) mô phỏng hình và cấu trúc của vỏ loài sò và ốc biển. |
As a result, they themselves are poisonous and unpalatable to predators (Pinheiro 1986), like the pipevine swallowtail, and are mimicked by other butterflies (Scott 1986). Do đó, chúng có chất độc và có mùi khó chịu đối với các loài săn mồi khác (Pinheiro 1986), và một số loài bướm khác cũng bắt chước (Scott 1986). |
This species is characterized by brilliant colouring and a structure finely adapted for camouflage, mimicking parts of the orchid flower. Loài này được đặc trưng bởi màu sắc rực rỡ và một cấu trúc mịn điều chỉnh ngụy trang, bắt chước các bộ phận của hoa phong lan. |
Around the year 2006, due to the citizenry mimicking naming habits of popular entertainers, the suffix -ko was declining in popularity. Khoảng năm 2006, do việc người dân bắt chước thói quen đặt tên của các nghệ sĩ nổi tiếng, hậu tố -ko trở nên ít phổ biến hơn. |
He was suffering from brain seizures that were impossible to see with the naked eye, but that were actually causing symptoms that mimicked those of autism. Cậu bé mặc phải co giật thần kinh mà đã không thể nhìn thấy bằng mắt thường, nhưng đúng là nguyên nhân gây ra các triệu chứng giống triệu chứng tự kỷ. |
Beyond mimicking sounds, expressions, and gestures, they learn about love, kindness, and compassion when they see their parents displaying these qualities. Ngoài việc bắt chước các âm, lời nói và cử chỉ, chúng còn tập yêu thương, ân cần, và thương xót khi thấy cha mẹ thể hiện những đức tính này. |
And look at the amazing change in this one, where that gully has completely healed using nothing but livestock mimicking nature, and once more, we have the third generation of that family on that land with their flag still flying. Hãy nhìn sự thay đổi tuyệt vời trong vùng này nơi con mương đã được cải thiện không sử dụng gì khác ngoài súc vật để bắt chước tự nhiên và một lần nữa, thế hệ thứ ba của gia đình đó vẫn ở trên đồng cỏ với lá cờ phất phới |
Like a giant celery serial killer, carrying a machete, ( LAUGHING ) or broccoli lightin'shit up with a flame-thrower. ( MIMICKING FLAME-THROWER ) Như một cây cần tây khổng lồ giết người hàng loạt, mang một con dao rựa, hay một cây bông cải xanh thắp cứt lên bởi một kẻ quăng lửa. |
This species is mimicked (Batesian mimicry) by the females of Hypolimnas misippus, form inaria, that has orange forewing tip with white spotting. Loài này được mô phỏng (bắt chước Batesian) bởi những con cái của Hypolimnas misippus, dạng inaria, có đầu cánh trước có đốm trắng. |
BPA is a xenoestrogen, exhibiting estrogen-mimicking, hormone-like properties that raise concern about its suitability in some consumer products and food containers. BPA là một xenoestrogen, thể hiện tính chất bắt chước estrogen, giống như hormone gây lo ngại về sự phù hợp của nó trong một số sản phẩm tiêu dùng và hộp đựng thực phẩm. |
For freshwater oysters, trouts, and other high value seafood, highest productivity and economic returns are achieved by mimicking the TDS and pH levels of each species' native environment. Đối với thủy sản nước ngọt, cá hồi, và hải sản có giá trị cao khác, sản lượng cao nhất và lợi nhuận kinh tế đạt được bằng cách bắt chước TDS và mức độ pH của môi trường bản địa của từng loài. |
Like many species, meerkat young learn by observing and mimicking adult behaviour, though adults also engage in active instruction. Giống như nhiều loài, Meerkat trẻ học bằng cách quan sát và bắt chước hành vi của con trưởng thành mặc dù con lớn cũng tham gia vào các hoạt động huấn luyện. |
I am mimicking a dog! Tôi đang giả làm chó. |
She danced to "El Baile del Koala", in a routine that involved a woman breaking a man's pelvis, making moves on his waist, and mimicking sexual intercourse. Cô nhảy theo "El Baile del Koala", theo một nhịp nhạc liên quan đến việc một người phụ nữ phá vỡ xương chậu của một người đàn ông, thực hiện các động tác nhảy trên thắt lưng của anh ta, và bắt chước sự giao hợp. |
It turns out that we can't even be in a group of people without instinctively mirroring, mimicking their opinions. Hóa ra chúng ta không thể ở trong một nhóm người mà không theo bản năng, bắt chước ý kiến của những người khác. |
Mimicking him in speech, the king adds: “A little more sleep, a little more slumbering, a little more folding of the hands in lying down, and your poverty will certainly come just like some rover, and your want like an armed man.” Nhái giọng của kẻ biếng nhác, vị vua nói tiếp: “Ngủ một chút, chợp mắt một chút, khoanh tay nằm một chút..., thì sự nghèo-khổ của ngươi sẽ đến như kẻ đi rảo, và sự thiếu-thốn của ngươi tới như người cầm binh-khí”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mimicker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mimicker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.