mildew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mildew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mildew trong Tiếng Anh.

Từ mildew trong Tiếng Anh có các nghĩa là mốc, bị mốc, bị nhiễm minddiu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mildew

mốc

verb (growth of minute fungi)

It means your counter is gonna smell like mildew.
Nó có nghĩa là quầy của bà sẽ có mùi mốc.

bị mốc

verb

bị nhiễm minddiu

verb

Xem thêm ví dụ

To discourage rot and mildew, the completed sail is dipped in a liquid that comes from a beetroot-like plant of the yam family.
Để tránh mục nát và ẩm mốc, khi may xong, buồm được nhúng vào một chất lỏng lấy từ một loại cây thuộc họ khoai lang trông giống như rễ cây củ cải.
His bald purplish head now looked for all the world like a mildewed skull.
Hói đầu tím của ông bây giờ nhìn cho tất cả thế giới giống như một hộp sọ mildewed.
This rag smells like mildew.
Cái giẻ này có mùi mốc.
Fearing that buried under the house the manuscript might be destroyed by humidity and mildew, Ann sewed it inside a pillow and brought it to her husband in prison.
Vì sợ rằng bản thảo đã chôn dưới nhà có thể bị hư hại do ẩm ướt và nấm mốc, nên bà Ann may cuốn này vào bên trong cái gối rồi đem vào tù cho chồng.
That “leprosy” may have referred to a type of mold or mildew.
Kinh Thánh cũng nói đến bệnh phong ảnh hưởng đến áo quần và nhà cửa.
It means your counter is gonna smell like mildew.
Nó có nghĩa là quầy của bà sẽ có mùi mốc.
They set off our allergies and smell of mildew.
Chúng gây dị ứng và có mùi nấm mốc.
In areas where cellulosic materials (paper and wood, including drywall) become moist and fail to dry within 48 hours, mold mildew can propagate and release allergenic spores into the air.
Ở những chỗ mà vật liệu dạng xơ (giấy và gỗ, bao gồm những tấm vữa) bị ẩm và không được làm khô trong vòng 48 giờ, mốc có thể sinh sôi và tỏa những bào tử gây dị ứng vào không khí.
The harvests between 1902 and 1909 were further troubled by mold and mildew.
Vụ thu hoạch từ năm 1902 đến năm 1909 tiếp tục gặp nhiều rủi ro do nấmmốc.
He gave the people “want of bread,” “withheld from [them] the downpour,” struck them with “scorching and mildew,” and sent among them “a pestilence.”
Ngài đã làm cho dân sự “thiếu bánh”, “không xuống mưa” cho họ, đánh phạt họ bằng “gió nóng và sâu lúa”, và khiến “ôn-dịch” xảy ra trong vòng họ.
9 ‘I struck you with scorching heat and mildew.
9 ‘Ta đã đánh các ngươi bằng gió nóng và nấm mốc.
Maple leaves in late summer and autumn are commonly disfigured by "tar spot" caused by Rhytisma species and mildew caused by Uncinula species, though these diseases do not usually have an adverse effect on the trees' long-term health.
Lá phong về cuối mùa hè và mùa thu nói chung hay bị biến dạng với các "đốm đen hắc ín" do các loài Rhystima gây ra hay mốc sương do các loài Uncinula gây ra, mặc dù các bệnh này thông thường không có ảnh hưởng nghiêm trọng đối với cây.
28 “If a famine occurs in the land,+ or a pestilence,+ a scorching blight, mildew,+ swarming locusts, or voracious locusts*+ or if their enemies besiege them in any of the cities of the land*+ or if any other sort of plague or disease occurs,+ 29 whatever prayer,+ whatever request for favor+ may be made by any man or by all your people Israel (for each one knows his own plague and his own pain)+ when they spread out their hands toward this house,+ 30 then may you hear from the heavens, your dwelling place,+ and may you forgive;+ and reward each one according to all his ways, for you know his heart (you alone truly know the human heart),+ 31 so that they may fear you by walking in your ways all the days they live on the land that you gave to our forefathers.
28 Nếu trong xứ có nạn đói,+ dịch bệnh,+ nạn héo cây, nấm mốc,+ châu chấu* theo đàn, châu chấu háu ăn,+ hoặc có kẻ thù bao vây họ tại bất cứ thành nào trong xứ,+ hoặc có bất cứ tai vạ hay bệnh tật nào,+ 29 nếu một người hoặc hết thảy dân Y-sơ-ra-ên của ngài giơ tay hướng về nhà này+ để dâng bất cứ lời cầu nguyện+ hay lời cầu xin ban ơn+ nào (vì mỗi người đều nhận biết nỗi khốn khổ và đau đớn của mình)+ 30 thì nguyện ngài lắng nghe từ trời, là nơi ngài ngự,+ tha thứ+ và ban thưởng cho mỗi người tùy theo mọi đường lối họ, vì ngài biết lòng họ (chỉ mình ngài thật sự biết lòng con người),+ 31 để họ kính sợ ngài bằng cách bước đi trong đường lối ngài suốt chuỗi ngày họ sống trên vùng đất mà ngài đã ban cho tổ phụ chúng con.
+ 22 Jehovah will strike you with tuberculosis, burning fever,+ inflammation, feverish heat, the sword,+ scorching blight, and mildew;+ and they will pursue you until you have perished.
+ 22 Đức Giê-hô-va sẽ đánh anh em bằng bệnh lao, cơn sốt,+ chứng sưng tấy, nóng sốt, bằng gươm giáo,+ nạn héo cây và nấm mốc;+ chúng sẽ đuổi theo anh em cho đến khi anh em bị diệt vong.
37 “If a famine occurs in the land,+ or a pestilence, a scorching blight, mildew,+ swarming locusts, or voracious locusts;* or if their enemy besieges them in any of the cities of the land* or if any other sort of plague or disease occurs,+ 38 whatever prayer, whatever request for favor+ may be made by any man or by all your people Israel (for each one knows the plague of his own heart)+ when they spread out their hands toward this house, 39 then may you hear from the heavens, your dwelling place,+ and may you forgive+ and take action; and reward each one according to all his ways,+ for you know his heart (you alone truly know every human heart),+ 40 so that they may fear you all the days they live on the land that you gave to our forefathers.
37 Nếu trong xứ có nạn đói,+ dịch bệnh, nạn héo cây, nấm mốc,+ châu chấu* theo đàn, châu chấu háu ăn, hoặc có kẻ thù bao vây họ tại bất cứ thành nào trong xứ, hoặc có bất cứ tai vạ hay bệnh tật nào,+ 38 nếu một người hoặc hết thảy dân Y-sơ-ra-ên của ngài giơ tay hướng về nhà này để dâng bất cứ lời cầu nguyện hay lời cầu xin ban ơn nào+ (vì mỗi người đều nhận biết nỗi khốn khổ của lòng mình)+ 39 thì nguyện ngài lắng nghe từ trời, là nơi ngài ngự,+ tha thứ+ và ra tay hành động cũng như ban thưởng cho mỗi người tùy theo mọi đường lối họ,+ vì ngài biết lòng họ (chỉ mình ngài thật sự biết lòng mỗi người),+ 40 để họ kính sợ ngài suốt chuỗi ngày họ sống trên vùng đất mà ngài đã ban cho tổ phụ chúng con.
If we work our butt off at my family's ranch, that mildew in your head will wash away.
Nếu chúng ta làm việc mông của chúng tôi ra khỏi tại trang trại của gia đình tôi, rằng nấm mốc trong đầu của bạn sẽ rửa sạch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mildew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.