микроволновка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ микроволновка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ микроволновка trong Tiếng Nga.
Từ микроволновка trong Tiếng Nga có các nghĩa là lò vi ba, lò vi sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ микроволновка
lò vi banoun |
lò vi sóngnoun |
Xem thêm ví dụ
Они в ящике под микроволновкой. Trong ngăn kéo dưới lò vi sóng. |
Делала когда-нибудь попкорн в микроволновке? Cô đã bao giờ làm bỏng ngô từ lò vi sóng chưa? |
Поэтому сейчас Вы устраиваете вечер пиццы или еды из микроволновки, или просто вечер закусок, или вечер под названием "Накорми себя сам" и так далее. Giờ đây bạn có đêm pizza, bạn có đêm với microwave, bạn cũng có những đêm chăn súc vật, bạn có những đêm tự-xoay-xở-lấy và vân vân. |
Почему бы тогда не поставить ему сразу микроволновку? Sao không cho cả lò vi sóng vào đây luôn đi. |
Все, что вам нужно сделать - это просто разогреть их в микроволновке. Những gì bạn cần làm chỉ là nấu lại. |
Поджарить вам ещё попкорна в микроволновке? Muốn làm thêm bỏng ngô không? |
Да, в микроволновке. Ừ, ở trong lò vi sóng. |
Микрочипы, микроволновки, факсы, телефоны в воздухе. Nào là bọ điện tử, lò vi ba, máy fax, điện thoại máy bay... |
Поэтому сейчас Вы устраиваете вечер пиццы или еды из микроволновки, или просто вечер закусок, или вечер под названием " Накорми себя сам " и так далее. Giờ đây bạn có đêm pizza, bạn có đêm với microwave, bạn cũng có những đêm chăn súc vật, bạn có những đêm tự- xoay- xở- lấy và vân vân. |
Но ее можно подогреть в микроволновке зла! Nhưng nó được tạo thành bởi những phân tử " xấu xa ". |
В моей квартире было четыре розетки, я не могла включить микроволновку и тостер одновременно, но главное, я могла заплатить за квартиру. Căn hộ lúc đó của tôi có bốn ổ điện, và tôi không thể dùng lò vi sóng và máy nướng bánh mì cùng lúc, nhưng, tôi vẫn có thể trả tiền thuê nhà. |
Все, что вам нужно сделать- это просто разогреть их в микроволновке. Những gì bạn cần làm chỉ là nấu lại. |
Да, у всех людей есть следы радиации – мы используем мобильники, микроволновки, телевизоры и так далее. Phải, mọi người ai cũng đều mang theo một lượng phóng xạ do tiếp xúc với điện thoại, lò vi sóng, TV, vân vân. |
А когда разогреваешь её в микроволновке сыр покрывается корочкой, и на вкус как-будто ешь кору. Rồi đem hâm nóng lên, phô mai nó vón cục lại bên trên, và cứ như là... như là mình đang ăn cục mụn ghẻ. |
И его микроволновку. Ông cầm cả cái lò vi ba nữa. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ микроволновка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.