microbús trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ microbús trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microbús trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ microbús trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xe buýt mini. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ microbús

xe buýt mini

noun

Xem thêm ví dụ

Cada mañana, tomo el microbús número 11.
Mỗi sáng, tôi đi xe buýt số 11.
El trabajo de estos últimos consiste en llenar de pasajeros los microbuses, que, según ellos, están todos “listos para salir”.
Phận sự của anh lơ xe là câu khách lên những chuyến xe đò đang chờ rời bến, và theo họ thì xe nào cũng “sắp sửa chạy”.
Para el microbús.
Làm ơn dừng xe lại.
Además de descubrir el “África en miniatura”, ya sea en piragua, microbús o bicicleta, también colaborará en erigir el “majano de testimonio” que se está levantando en la tierra de la “montaña de Dios”.
Ngoài việc khám phá “Phi Châu thu nhỏ”, dù bằng xuồng cây, xe đò, hay xe đạp, bạn cũng sẽ góp phần vào việc dựng lên “đống làm chứng” trong xứ gọi là “Núi của Đức Chúa Trời”.
Es verdad que el viaje puede tomarme varias horas, pero al menos no tengo que pasar uno o dos días esperando los microbuses.
Đành rằng phải cần mấy giờ mới tới nơi, nhưng dù sao đi nữa tôi không phải mất một hay hai ngày để đợi xe đò.
A los lugares inaccesibles en piragua se puede llegar en microbús.
Nơi nào họ không đi đến được bằng xuồng cây thì họ dùng xe đò.
¿En piragua, microbús o bicicleta?
Đi bằng xuồng cây, xe đò hay xe đạp?
La algarabía de los vendedores de agua fría, los vendedores de bananas y los ayudantes de los microbuses confunde fácilmente a cualquiera.
Giữa cảnh những người bán nước mát, người bán chuối và anh lơ xe, người ta dễ trở nên hoàn toàn bối rối.
Bájate de ese dichoso microbús y cásate conmigo.
Hãy ra khỏi chiếc xe chết bằm đó và cưới anh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microbús trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.