meteorito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meteorito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meteorito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ meteorito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiên thạch, vẫn thạch, Vẫn thạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meteorito
thiên thạchnoun Pero desafortunadamente el efecto de este meteorito resultó ser algo distinto. Nhưng buồn là, hiêu ứng của thiên thạch này hóa ra lại rất khác biệt. |
vẫn thạchnoun |
Vẫn thạchnoun (cuerpo sólido que alcanza la superficie de un planeta debido a que no se desintegra por completo en la atmósfera) |
Xem thêm ví dụ
No es una lluvia de meteoritos, es un funeral. Đó không phải là mưa sao băng, mà là đám tang. |
Y entonces, por supuesto, la NASA también tenía un gran anuncio. El Presidente Clinton dio una conferencia de prensa, acerca de este descubrimiento increíble de vida en un meteorito de Marte. Và rồi, tất nhiên, NASA đã có một thông báo lớn, và Tổng thống Clinton đã có một cuộc họp báo, về khám phá kì diệu về sự sống trong một thiên thạch từ sao Hỏa. |
¿Cree que podamos hacer una espada de un meteorito? Thầy có nghĩ ta rèn được kiếm từ thiên thạch không ạ? |
Así que, ¿estamos diciendo que el meteorito simplemente aterrizó en el mismo lugar donde la primera bomba nuclear fue probada? Vậy có phải mảnh thiên thạch đã tình cờ... hạ cánh vào đúng vị trí của cuộc thử nghiệm bom nguyên tử đầu tiên sao? |
«Meteoroides y Meteoritos». “Meteoroides y Meteoritos” (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
Qué hay con tu brazalete de meteorito? Cái vòng thiên thạch của cậu thì sao? |
Y ya que los meteoritos se formaron al mismo tiempo que nuestros planetas nos dicen la edad de la Tierra. Và từ các thiên thạch được hình thành cùng thời gian với hành tinh chúng ta, nó đưa ra được độ tuổi của Trái đất. |
Cerca de las 4:42 am hora estándar del Pacífico, los meteoritos impactarán... Khoảng 4h42 giờ chuẩn Thái Bình Dương... thiên thạch đã va chạm... |
Los meteoritos férreos son los únicos objetos conocidos con una razón Pd/Ag suficientemente alta para producir variaciones medibles en la abundancia natural del isótopo Ag-107. Các thiên thạch chứa sắt là các vật thể duy nhất với tỷ lệ Pd/Ag đủ cao để tính toán các tham số có thể đo được trong tính sự phổ biến của Ag107. |
¿Un meteorito? Thiên thạch à? |
Existe una hipótesis que afirma que la formación de la Tierra comenzó poco tiempo después de la formación de las inclusiones ricas en Ca-Al y los meteoritos. Người ta giả thuyết rằng sự bồi tụ của Trái Đất bắt đầu sớm sau sự hình thành các bao thể giàu Ca-Al và các thiên thạch. |
El meteorito. Mảnh thiên thạch. |
Incluso después de la formación planetaria, existía todavía una gran cantidad de grandes asteroides y meteoritos que bombardeaban la Tierra hasta alrededor de hace 3.800 millones de años. Thậm chí ngay sau khi hình thành hành tinh thì một lượng lớn các tiểu hành tinh và thiên thạch vẫn còn tồn tại, và chúng bắn phá Trái Đất thời kỳ đầu cho tới khoảng 3.800 Ma. |
Ya de vuelta en Betel, el guía nos preguntó: “¿Recuerdan la diferencia entre un meteoro y un meteorito?”. Khi trở lại Bê-tên, người hướng dẫn hỏi: “Có sự khác biệt nào giữa thiên thạch và khối thiên thạch?”. |
Para estimar la edad del sistema solar, los científicos deben usar meteoritos, que se formaron durante la condensación temprana de la nebulosa solar. Để đánh giá tuổi của Hệ Mặt Trời, các nhà khoa học sử dụng các vẫn thạch được hình thành từ giai đoạn ngưng tụ tinh vân Mặt Trời. |
¿Por lo de los meteoritos? Vì thiên thạch à? |
Un meteorito golpeó la Luna en 1178. Một thiên thạch đi lạc đâm vào Mặt Trăng vào năm 1178. |
Un porcentaje mayor que el 99,8 % de los 30 000 meteoritos hallados hasta la fecha en la Tierra se cree que se ha originado en el cinturón de asteroides. Trong số hơn 50.000 thiên thạch được tìm thấy trên Trái Đất cho đến nay, 99,8% được tin là có nguồn gốc từ vành đai tiểu hành tinh. |
Yo diría que un meteorito, pero la trayectoria está mal Tôi chỉ có thể nói đó là một thiên thạch, Nhưng cái vệt dài này lại không phải |
El mineral moissanita fue descubierto por Henri Moissan mientras examinaba muestras de rocas de un cráter de meteorito ubicado en el Cañón del Diablo, Arizona, en 1893. Moissanite đã được Henri Moissan phát hiện khi ông kiểm tra các mẫu đá từ một miệng thiên thạch ở Canyon Diablo, Arizona năm 1893. |
Mediante modelación se estimó que el meteorito debería haber impactado a una velocidad de 20 km/s, pero estudios más recientes estiman que el impacto ocurrió a una velocidad menor, de 12,8 kilómetros por segundo. Mô hình ban đầu cho rằng thiên thạch va chạm với tốc độ lên đến 20 km mỗi giây (12 dặm mỗi giây) nhưng nghiên cứu gần đây cho thấy tác động đã chậm hơn đáng kể, tại 12,8 km mỗi giây (8,0 dặm mỗi giây). |
También es abundante en las estrellas de tipo S y se ha detectado en el Sol y en meteoritos. Nguyên tố này tương đối phổ biến trong các ngôi sao loại S, và nó cũng đã được phát hiện là có trong Mặt Trời cùng các thiên thạch. |
Posteriormente, se detectaron aminoácidos en un meteorito. Sau này, người ta tìm thấy các a-xít amin trong một mẫu thiên thạch. |
¿Se refiere a que los ángeles ayudaron a Israel o a que se produjo una especie de lluvia de meteoritos? Phải chăng thông tin này nói đến sự trợ giúp của thiên sứ, hay nói đến một loại mưa thiên thạch? |
El mismísimo meteorito que formó este cráter. Một thứ rất cần thiết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meteorito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới meteorito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.