mestizaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mestizaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mestizaje trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mestizaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự lai giống, ngã tư đường, trộn, trộn vào, pha trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mestizaje
sự lai giống(crossing) |
ngã tư đường(crossing) |
trộn(blend) |
trộn vào(blend) |
pha trộn(blend) |
Xem thêm ví dụ
El mestizaje o matrimonio interracial, sobre todo entre blancos y negros, fue considerado inmoral e ilegal en la mayoría de los estados hasta el siglo XX. Sự chung đụng giữa các chủng tộc với nhau hay việc liên hôn giữa các chủng tộc, đặc biệt là giữa người da trắng và người da đen, xưa kia được xem là đồi bại và bất hợp pháp tại đa số các tiểu bang mãi cho đến thế kỷ 20. |
El caballo bretón fue creado a través del mestizaje de muchas razas europeas y orientales. Các con ngựa Breton đã được tạo ra thông qua việc lai nhiều giống khác nhau của châu Âu và phương Đông. |
El análisis genético de las poblaciones de hoy no es clara y tiende a indicar una buena cantidad de mestizaje genético entre las primeras poblaciones de Japón y llegadas tarde ( Cavalli- Sforza ) . Phân tích gen dân cư ngày nay không hoàn toàn rõ ràng và có xu hướng thể hiện sự pha trộn gen giữa dân cư tối cổ Nhật Bản với những người mới đến (Cavalli-Sforza). |
Tradicionalmente, antes de 1996 el Gobierno Federal no intentó establecer su propia definición de matrimonio; cualquier matrimonio reconocido por un estado era reconocido por el Gobierno Federal, aunque ese matrimonio no estuviese reconocido por uno o más estados (como en el caso del matrimonio interracial antes de 1967, cuando aún había estados con leyes contra el mestizaje). Trước năm 1996, chính phủ liên bang không xác định hôn nhân; bất kỳ cuộc hôn nhân nào được công nhận bởi tiểu bang được chính phủ liên bang công nhận, ngay cả khi cuộc hôn nhân đó không được một hoặc nhiều bang công nhận, như trường hợp cho đến năm 1967 với hôn nhân giữa các chủng tộc, mà một số bang bị cấm theo quy chế. |
Los judíos evitaban a los samaritanos, muchos de los cuales descendían del mestizaje entre las diez tribus de Israel y otros pueblos. Người Do Thái xa lánh người Sa-ma-ri; nhiều người trong họ là con lai do việc cưới gả giữa mười chi phái Y-sơ-ra-ên và các dân khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mestizaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mestizaje
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.