mejorar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mejorar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mejorar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mejorar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cải thiện, cải tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mejorar

cải thiện

verb

De hecho, tan bien que las cosas han mejorado con Henry.
Thực tế, những điều tốt đẹp như thế thậm chí còn giúp cải thiện quan hệ với Henry.

cải tiến

verb

Las computadoras se están mejorando constantemente.
Máy vi tinh luôn luôn được cải tiến.

Xem thêm ví dụ

Si utilizas el widget de un tercero para mejorar la experiencia de tu sitio web y captar el interés de los usuarios, comprueba que no tenga enlaces que no quieras incluir en tu sitio web.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
Una forma eficaz de aconsejar es combinar el encomio sincero con la exhortación a esforzarse por mejorar.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
Consultado el 7 de julio de 2007. «Shalom anuncia 800 millones para mejorar el aeropuerto de Haifa».
Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2007. ^ “Shalom calls for NIS 800m. upgrade of Haifa airport”.
Cree una solicitud SRA con todos los espacios publicitarios para mejorar el servicio de roadblocks garantizados o las exclusiones de competencia, en vez de enviar una solicitud SRA con cada espacio publicitario.
Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm.
Puede que deba designar una página de destino más específica o revisar el texto del anuncio para mejorar la retención.
Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân.
Se puede pasar un rato agradable haciendo presentaciones y demostrando cómo vencer objeciones, lo cual también provee buenas ocasiones para mejorar nuestras habilidades.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
En los últimos años nos hemos percatado de que estamos en la peor crisis médica desde su existencia. Esto se debe a algo que uno no tiene en cuenta cuando se es doctor y se preocupa en mejorar el bienestar de las personas: esto es el costo de la asistencia médica.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
Comparte los vídeos de tu organización sin ánimo de lucro a través de YouTube para mejorar la interacción con colaboradores, voluntarios y donantes.
Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ.
Podemos mejorar eso.
Chúng ta có thể làm tốt hơn thế.
¿Qué puede mejorar su situación?
Điều gì có thể giúp cải thiện tình trạng của họ?
El primero nos recordará por qué debemos predicar con entusiasmo; el segundo explicará cómo mejorar nuestro “arte de enseñar”, y el tercero nos animará al mostrarnos que todavía hay mucha gente que está respondiendo al mensaje.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
Para mejorar la indexación de tu página, sigue estos consejos:
Để cải thiện kết quả lập chỉ mục trang của bạn, hãy làm như sau:
Si existe tal desconfianza, ¿qué esperanza hay de que los cónyuges colaboren para resolver las diferencias y mejorar el enlace marital después que haya pasado el día de bodas?
Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?
¿Necesita mejorar en algo?
Bạn cần thay đổi gì trong đời sống?
Ahora les propongo brevemente otros principios que serán útiles para organizar su educación y su carrera, o si enseñan, para mejorar las técnicas de enseñanza y orientación de los jóvenes científicos.
Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình.
Vamos a ver los cultivos que crecen en todos los campos de cada agricultor en el planeta todos los días y podremos ayudarles a mejorar el rendimiento de su cosechas.
Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản.
Thomas Gilovich y su equipo de Cornell estudiaron esta diferencia y encontraron que la frustración que sufren los ganadores de plata comparada con la de los de bronce, que están un poco más felices no haber llegado en cuarto lugar y no ganar ninguna medalla, les da a los ganadores de la plata un objetivo para mejorar en la competencia.
Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn.
Consejos para mejorar su rendimiento en Google Ads
Mẹo để cải thiện hiệu suất Google Ads
Podemos evaporarlos para mejorar los beneficios restauradores y capturar las sales transformando un problema de residuos urgente en una gran oportunidad.
Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn.
Un ministro de tiempo completo reconoce: “El encomio me anima a esforzarme más y a mejorar la calidad de mi ministerio”.
Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”.
Esto permite que los datos de Analytics se transmitan a AdMob para mejorar las características del producto y la monetización.
Điều này cho phép dữ liệu Analytics của bạn chuyển đến AdMob để tăng cường tính năng của sản phẩm và kiếm tiền trên sản phẩm.
Google puede mejorar el saldo de su cuenta de Google Ads cuando lo considere oportuno.
Đôi khi, Google có thể hiệu chỉnh số dư Google Ads của bạn trong từng thời điểm.
En los años 1970, Tupolev concentró sus esfuerzos en mejorar el funcionamiento de los bombarderos Tu-22M, con variantes adecuadas al uso marítimo.
Trong thập kỷ 1970, Tupolev tập trung nỗ lực vào việc cải thiện tính năng của máy bay ném bom Tu-22M, các biến thể của nó gồm máy bay hoạt động trên biển.
Querían mejorar la ciudad pero manteniendo su carácter su historia.
Họ muốn phát triển thành phố nhưng vẫn giữ tính cách cũ, lịch sử cũ.
Explique que una cosa que pueden hacer los alumnos para mejorar su estudio de las Escrituras es aprender acerca de las circunstancias y el entorno de los relatos y las revelaciones de las Escrituras.
Giải thích rằng các học sinh có thể làm một điều để cải thiện việc học thánh thư của mình là học về quá trình và bối cảnh của các câu chuyện và những điều mặc khải trong thánh thư.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mejorar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.