medricas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medricas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medricas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ medricas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, sợ sệt, sợ hãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medricas
nhát gan(coward) |
nhút nhát(coward) |
hèn nhát(craven) |
sợ sệt
|
sợ hãi
|
Xem thêm ví dụ
Mas o teu pai é tão medricas! Ba con ẻo lả lắm. |
Vai ser um homem ou chorará como um medricas, a caminho da morte? Rằng mày sẽ đứng thẳng như một thằng đàn ông hay cúi đầu như một con đĩ... khi tiến về khu nhà mồ dành cho mày. |
Bem me parecia, gato medricas. Đừng nghĩ tới chuyện đó, mèo hèn à. |
Vamos, não seja medricas. Ngại ngùng làm gì chứ! |
Só ias a 55km / h, medricas. Cậu chỉ chạy có 35, đồ chết nhát. |
Ele é um cobardolas assustado e medricas. Anh ta có chút sợ hãi, tên vô lại hèn nhát đó. |
Os medricas tentaram esconder-se quando te viram algemar o chefe. Đám đàn bà thì cố thanh minh khi thấy cậu còng sếp của bọn họ. |
Ora, o medricas és tu! Làm ơn đi, cậu mới là ngươi sợ. |
Ouve o teu amigo medricas. Nghe lời khuyên của anh bạn anh đi. |
Medricas. Đồ ẻo lả. |
Eras um puto medricas sentado naqueles bancos, a tentar manter-te fora do jogo. mày đã run lên như một thằng sinh viên ngồi trên cái hàng ghế băng đó, cố tránh ra khỏi mọi trò chơi. |
Este medricas chora durante todo o video? Thằng nhãi này khóc lóc suốt từ đầu đến cuối à? |
Levanta-te, medricas! Thức dậy, tên ngớ ngẩn! |
Se não existir nenhum medricas no grupo, então.... Ser corajoso não significa nada. Nếu trong một nhóm người mà không có ai hèn nhát thì việc trở nên dũng cảm cũng không có nhiều ý nghĩa lắm. |
Penso que prezava mais a honra do que a cabeça, porque o Dill acabou por convencê-lo facilmente:—Medricas! Tôi nghĩ rằng anh ấy yêu danh dự hơn cái mạng mình, vì Dill công kích liên tục khiến anh kiệt sức dễ dàng. |
Para ser sincero, não me parece muito medricas. Thật lòng, tôi không thấy cô có vẻ là người có nỗi sợ hãi. |
Medricas, não dispares. " Lại cái ", đừng bắn! |
Volta cá, seu medricas! Tobias? Quay lại đây, thằng nhát cáy! |
Ouve, Medricas. Nghe tôi nói không? |
Naquela altura, ninguém lhe teria chamado medricas. Khi đó, không ai nảy ra ý nghĩ gọi anh là " đồ lại cái ". |
A resposta começou a formar-se quando um amigo meu se lamentou que a sua filhinha era um pouco medricas. Então, comecei a observá-la, e sim, ela era ansiosa mas. mais do que isso, os pais era ansiosos. Bây giờ, câu trả lời xuất hiện khi bạn tôi than thở với tôi rằng con gái nhỏ của cô nhát cáy, và tôi bắt đầu nhận ra, vâng, con gái lo lắng, nhưng hơn thế, bố mẹ lo lắng. |
Vá, abre o livro, medricas! Bây giờ thì mở quyển sách ra đi, người hèn nhát. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medricas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới medricas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.