médico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ médico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ médico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ médico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bác sĩ, thầy thuốc, bác sĩ y khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ médico
bác sĩnoun (Persona que ha realizado estudios de medicina y que intenta diagnosticar y cuidar enfermos y pacientes.) El ultrasonido es una forma de ayudar a los médicos a diagnosticar mejor. Siêu âm là một hình thức giúp bác sĩ chẩn đoán bệnh tốt hơn. |
thầy thuốcnoun (profesional que practica la medicina) Él se decidió a ser médico. Anh ấy quyết định trở thành thầy thuốc. |
bác sĩ y khoanoun (Persona que ha realizado estudios de medicina y que intenta diagnosticar y cuidar enfermos y pacientes.) |
Xem thêm ví dụ
Se suministran alimentos, agua, refugio, atención médica y apoyo emocional y espiritual lo antes posible Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
Y para cuando era un médico residente, apenas podía permitirme mantener el auto de trece años de mi madre, y yo era un doctor con un sueldo. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
En el hospital, un médico informa que en el campo hay varias clínicas donde se tratan los casos de tipo general; las urgencias y los casos graves se atienden en el hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Si se ingieren piezas pequeñas, consulta a un médico inmediatamente. Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ. |
Eso me han dicho los médicos. Các bác sĩ đều bảo vậy đó. |
El Gran Médico, Jesucristo, aplicará el valor de su sacrificio de rescate “para la curación de las naciones”. Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2). |
Algo que me ha ayudado bastante es colaborar con los médicos y especialistas, mantener buenas relaciones personales y tomarme las cosas con calma”. Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
En un examen psiquiátrico parecieron estar cuerdos, pero le manifestaron a los médicos haber elegido a la gente débil y ebria como sus víctimas. Một cuộc kiểm tra tâm thần tìm thấy họ lành mạnh, và họ nói với các bác sĩ rằng họ chọn những người yếu đuối làm nạn nhân của họ. |
En los últimos años nos hemos percatado de que estamos en la peor crisis médica desde su existencia. Esto se debe a algo que uno no tiene en cuenta cuando se es doctor y se preocupa en mejorar el bienestar de las personas: esto es el costo de la asistencia médica. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Emergencia médica en el deptartamento 12545L. Cấp cứu y tế trong khu 12545L. |
Los avances médicos y la mayor difusión de la atención sanitaria propiciaron el aumento demográfico. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
He pedido al médico de la corte que realice algunas pruebas. Cha đã lệnh cho ngự y tiến hành một số kiểm tra. |
¿Tengo presente que rechazar todos los procedimientos médicos que implican el uso de mi propia sangre significa que rechazo tratamientos como la diálisis o el uso de una bomba de circulación extracorpórea? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
¿Está usted preparado para enfrentar una emergencia médica? Anh chị đã chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp chưa? |
No había ningún médico de turno, y todas las enfermeras habían ido a una fiesta. Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc. |
Estos son médicos bien intencionados; con algunos hemos entablado una gran amistad. Đó đều là những bác sĩ tốt, một số họ thậm chí còn trở thành những người bạn rất thân thiết với chúng tôi. |
Era una observadora pasiva del mundo médico. Tôi đã từng là người ngoài cuộc mà quan sát thế giới y học. |
10% de tratamientos médicos. Y tế bị cắt giảm 10% |
El que pacientes como Robin vayan a estas clínicas, o a esos dispensarios y tengan esa atención personalizada, educación y servicio, debería ser una llamada de atención para el sistema de atención médica. Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế. |
Soy una psicoanalista junguiana y fui a Afganistán en enero de 2004 por casualidad en una misión de Medica Mondiale. Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale. |
El desempleo lleva al delito, a la desnutrición, al cuidado médico inapropiado. Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết. |
Sin embargo, algunos estudios mencionan que solo un pequeño porcentaje de las personas que creen sufrir una alergia alimentaria han sido diagnosticadas por un médico. Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán. |
Por ejemplo, los ancianos tienen que juzgar casos de pecados graves o ayudar a quienes corren peligro por una emergencia médica. Chẳng hạn, trưởng lão cần can đảm khi lo liệu các vấn đề tư pháp hoặc giúp những anh chị đang đối mặt với vấn đề khẩn cấp về y khoa đe dọa tính mạng. |
Estos documentos le son obligatorios al paciente (o sus herederos) y ofrecen protección a los médicos, puesto que el juez Warren Burger sostuvo que un proceder de tratamiento erróneo o incompetente “parecería falto de apoyo” donde se hubiera firmado tal renuncia. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
¡ Soy un médico, estoy en una emergencia y debo ir al hospital! Tôi là bác sỹ và tôi phải đi đến bệnh viện bây giờ! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ médico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới médico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.