médicament trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ médicament trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ médicament trong Tiếng pháp.

Từ médicament trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuốc, vị thuốc, Dược phẩm, dược phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ médicament

thuốc

noun

Le médecin a dit qu'il irait mieux s'il prenait son médicament.
Bác sĩ bảo rằng anh ấy sẽ khỏe hơn nếu chịu uống thuốc.

vị thuốc

noun

Dược phẩm

noun (type de substance destinée à soigner, diagnostiquer, traîter ou prévenir une maladie)

Les médicaments de Weber ne sont même pas autorisés aux Etats Unis.
Dược phẩm của Weber thậm chí không hợp pháp ở Mỹ.

dược phẩm

noun

Si vous êtes dans la recherche sur les médicaments, par exemple,
Như vậy nếu bạn làm trong ngành nghiên cứu dược phẩm, ví dụ,

Xem thêm ví dụ

Les sautes d'humeur sont fréquentes avec les médicaments anti-rejet.
Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải.
MÉDICAMENTS : Plusieurs catégories de médicaments sont utilisées, en fonction des symptômes.
LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người.
Comme l’endométriose est une maladie hormonale et immunitaire, il y a d’autres facteurs, en dehors des médicaments, qui aident mon organisme à trouver son équilibre.
Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
Même s'ils sont génétiquement similaires, ces cancers présentent de petites différences qui les fait réagir différemment aux divers médicaments.
Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau.
C'est légal à des fins médicales dans près de la moitié des 50 Etats, des millions de gens peuvent acheter du cannabis, leurs médicaments, dans des dispensaires autorisés, et plus de la moitié de mes compatriotes disent qu'il est temps de réglementer et taxer le cannabis comme on le fait pour l'alcool.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
Ces deux médicaments, administré dans les deux minutes après votre mort, avec un coup sec sur votre poitrine avec mon poing, va relancer le cœur.
Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim.
Regardez mes médicaments!
Cẩn thận thuốc của ta!
Pour nos patients qui ont un dépistage positif, nous avons une équipe de traitement pluridisciplinaire qui travaille pour diminuer l'adversité et traiter les symptômes avec les meilleures pratiques incluant les visites à la maison, la coordination des soins, des soins psychologiques, de la nutrition, un intervention holistique et, si besoin, des médicaments.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
7000 personnes meurent chaque année à cause d'erreurs liées aux médicaments.
7 ngàn người chết mỗi năm vì thuốc lởm.
Les tuberculeux qui arrêtent leur traitement au bout de quelques semaines parce qu’ils se sentent mieux, que l’approvisionnement en médicaments est interrompu ou que la tuberculose a une connotation sociale négative ne tuent pas tous les bacilles présents dans leur organisme.
Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể.
Les scientifiques l'utilisent au quotidien pour détecter et traiter des maladies, pour créer des médicaments innovants, pour transformer des aliments, pour évaluer si notre nourriture est saine ou si elle est contaminée par une bactérie mortelle.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
CA : Converties aux cellules souches, et peut-être testées contre certains médicaments ou autre chose, et préparées.
CA: Vậy chuyển hướng qua các tế bào gốc, chúng có lẽ đã được thử qua mọi loại thuốc hay thứ gì đó, và được chuẩn bị.
Maintenant, ce que je ne peux pas distinguer et de ce que je suis positif que vous ne pouvez pas distinguer est de savoir combien de cette décision est conduit par le médicament.
Bố không biết đây là quyết định của con hay là quyết định do ảnh hưởng của thứ thuốc kia nữa.
Nous devrions distribuer des médicaments à ceux qui sont malades.
Vận chuyển thuốc thang cho những ai bị ốm.
Les médicaments ne veulent pas dire les soins médicaux.
Những nhà y khoa không tương xứng với sự chăm sóc y tế.
Quel est le 3e médicament?
Cái nào là thứ thuốc thứ ba?
Comme nous l’avons dit plus haut, l’aspirine et les médicaments apparentés peuvent provoquer des hémorragies.
Như đã lưu ý ở trên, aspirin và những thuốc tương tự như aspirin có khả năng đáng kể gây chứng chảy máu.
Si les soins palliatifs étaient un médicament contre le cancer, chaque docteur sur Terre le prescrirait.
Nếu chăm sóc sau điều trị là thuốc ung thư, thì mọi bác sỹ ung thư trên hành tinh này đều kê đơn với thuốc đó rồi.
Donc même si vous avez raison, il n'avait plus de médicament contre la goutte.
Nên thậm chí nếu anh đúng, đâu còn có dùng thuốc trị gút nữa.
Est- ce qu'on obtient plus de médicaments parce qu'on met plus de temps et plus d'argent?
Bạn có làm ra được nhiều thuốc hơn khi dành nhiều thời gian và tiền bạc như vậy không?
Sans bouffe correcte et sans médicaments, ce sera le double ou le triple.
Và nếu chúng ta không có được thức ăn và thuốc men đàng hoàng, sẽ mất gấp hai, ba lần nữa.
Mais si nous donnons nos nouveaux médicaments à ces vers à un stage précoce, nous observons qu'ils sont sains et ont une durée de vie normale.
Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường.
Pas d'alcool, pas de médicaments, pas de drogues.
Không rượu, không thuốc, không ma túy.
La découverte de nouveaux médicaments a donné à penser que la science était capable de trouver une “ potion magique ” contre n’importe quelle maladie.
Bên cạnh đó, nhiều loại thuốc mới được phát hiện, và dường như khoa học có thể tìm được “thuốc tiên” để chữa trị mọi thứ bệnh tật.
Les médicaments ne vous dérangent pas.
Tôi biết là anh đã quen với việc dùng ma túy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ médicament trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.