médecin légiste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ médecin légiste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ médecin légiste trong Tiếng pháp.

Từ médecin légiste trong Tiếng pháp có các nghĩa là điều tra viên, nhà nghiên cứu bệnh học, nhân viên pháp y, nhân viên giám định pháp y, nhân viên giám định y khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ médecin légiste

điều tra viên

(coroner)

nhà nghiên cứu bệnh học

(pathologist)

nhân viên pháp y

(medical examiner)

nhân viên giám định pháp y

(medical examiner)

nhân viên giám định y khoa

(medical examiner)

Xem thêm ví dụ

Juge Graves, Docteur Henry Morgan, bureau du médecin légiste en chef.
Thẩm phán Graves, tôi là bác sĩ Henry Morgan, thuộc Văn phòng giám định Y khoa.
C'est en fait très utile pour les médecins légistes et tout ça.
Và điều đó thực sự khá hữu dụng hơn về tính pháp y và vân vân.
C'est le médecin légiste de Manhattan.
Đó là Giám định viên y khoa ở Manhattan
J'ai le médecin légiste sur le dossier.
Tôi đã có hồ sơ giám định pháp y.
Le médecin légiste est passé jeter un œil.
Bên điều tra đã đến và lấy những nhãn cầu này ra.
Je suis votre nouveau médecin légiste.
Em là nhân viên khám nghiệm mới của anh.
De plus, le rapport de la police et du médecin légiste n'en dit rien.
Với lại cảnh sát và pháp y cũng chẳng đề cập đến
Votre nièce est une actrice très célèbre, et le médecin légiste en chef l'a identifiée lui-même.
Diễn viên cơ, và còn chính bác sỹ pháp y hàng đầu đã khám nghiệm.
Nous appelons le médecin légiste
Bọn tôi đã liên hệ bên Pháp y rồi.
Un médecin légiste le déclare mort.
Một bác sĩ khám bảo anh ta đã chết.
Lanie Parish, médecin légiste.
Lanie Parish, nhân viên pháp y.
Je parie que l'un d'entre eux fait partie des médecins légistes.
Anh chắc chắn một trong số chúng làm việc ở văn phòng điều tra.
Je veux que le médecin légiste pratique une autopsie de l'enfant Andréiévitch.
Đưa tôi quay về văn phòng thiếu tá Muzkin.
Et notre médecin légiste est une sorte de clown.
Và người khám nghiệm của bọn anh có hơi giống gã hề.
Le médecin légiste vous voulez dire.
Ý cậu là người khám nghiệm sẽ làm.
Car elle est sur la plaque du médecin légiste, morte à nouveau.
Đó là vì cô ta đang ở phòng khám nghiệm, đã chết, một lần nữa.
Le médecin légiste pense que c'était une sorte d'hémorragie cérébrale très rare.
Ugh! Các nhân viên cấp cứu nói đây là... một dạng xuất huyết não rất hiếm gặp.
Le médecin légiste en a la preuve.
Nhân viên khám nghiệm có bằng chứng.
Selon le médecin légiste, la mort de Charles Hankel remonte à six mois.
Bên giám định đặt thời gian tử vong của Charles Hankel là 6 tháng.
La police et le médecin légiste étaient partis avec le cadavre, laissant le jardin étrangement vide.
Cảnh sát và nhân viên điều tra đều đi hết rồi, mang theo cả xác chết đi, lúc này trông khu vườn trống trải đến lạ lùng.
Je suis le médecin légiste!
Tôi là người khám nghiệm!
Mais ils croiront le médecin légiste.
Nhưng họ sẽ tin nhân viên khám nghiệm.
Après, on ira voir le médecin légiste.
Sau vụ này, chúng ta sẽ đi đến Pháp y.
Il était médecin légiste.
Quincy nhân viên khám nghiệm tử thi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ médecin légiste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.