me trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ me trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ me trong Tiếng Anh.
Từ me trong Tiếng Anh có các nghĩa là tôi, mình, tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ me
tôipronoun (subject of a verb without “and”) Stop beating around the bush and tell me directly why you're so angry. Thôi đừng quanh co nữa, hãy nói thẳng cho tôi biết tại sao anh tức giận như vậy. |
mìnhpronoun (obsolete reflexive) You remind me of myself at a young age. Bạn làm tôi nhớ đến mình hồi trẻ. |
tựpronoun (obsolete reflexive) Hannah never told me she was thinking about killing herself. Hannah chưa bao giờ nói với thầy cô bé đang nghĩ tới chuyện tự sát. |
Xem thêm ví dụ
You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
40 You will equip me with strength for the battle;+ 40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+ |
"Reverend Sykes startled me by saying sternly, ""Carlow Richardson, I haven't seen you up this aisle yet.""" Mục sư Sykes làm tôi giật mình bằng câu nói nghiêm khắc, “Carlow Richardson, ta chưa thấy con đi trên lối đi này.” |
He can even see me from there? Hắn có thể thấy mình ở đây sao? |
Sometimes it even stops me sleeping at night. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
Excuse me? Xin lỗi! |
Why didn't you tell me? Vậy sao không cho em biết? |
However, my careful study of the Bible helped me to develop a close friendship with Jesus’ Father, Jehovah God. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
What do you want me to do? Cậu còn muốn tớ làm gì nữa? |
If Lorenzo tucks me in. Nếu chú Lorenzo đưa cháu vô. |
Please give me what you told me about a while ago. Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
Do not forget what you owe me. Đừng quên là em nợ chị những gì. |
You know what, I knew why they invited me over. Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi. |
You will come to me or they will never leave Egypt. Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập. |
You can miss me for five minutes a day. Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày. |
Excuse me Xin lỗi. |
God owed me a favor. Chúa nợ tôi một ân huệ. |
If you need some help, you let me know. Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết. |
How did you find me? Anh tìm ra tôi cách nào? |
With your signature, you sent me to dig sewers, the only woman in a gang of men.” Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
That you should set a guard over me? Mà ngài đặt người canh giữ con? |
You have not heard me, son. Con không hiểu gì hết, con trai à. |
Never speak to me again about this matter. Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa. |
To me, it underscores our responsibility to deal more kindly with one another and to preserve and cherish the pale blue dot, the only home we've ever known. " Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
I will use the corruption at the heart of his kingdom, and such abundance of gold will buy me into the King's chambers... even to the King himself. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ me trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới me
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.