mauvaise foi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mauvaise foi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mauvaise foi trong Tiếng pháp.
Từ mauvaise foi trong Tiếng pháp có nghĩa là ác ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mauvaise foi
ác ý
|
Xem thêm ví dụ
La plupart des accusations sont de mauvaise foi. Những lời cáo buộc đó hầu hết đều là bất công. |
Mauvaise foi ? Ức dữ chi dữ? |
Êtes- vous blessé par la mauvaise foi d’un ami que vous croyiez sincère ? Bạn có buồn khi một bạn hữu tưởng như là thành thật nhưng hóa ra lại giả dối không? |
Un exemple de la façon dont cette mauvaise foi influence nos actes est notre réaction au phénomène des « fake news ». Theo tôi nghĩ, một ví dụ về việc niềm tin sai lầm tác động hành vi của ta là phản ứng của ta với tin giả. |
Pour construire une foi forte, quelles mauvaises influences devons- nous rejeter ? Để vun trồng đức tin mạnh, chúng ta phải tránh những ảnh hưởng tiêu cực nào? |
À chaque fois, j'ai pris de mauvaises décisions. Ở mọi hướng tôi đều có quyết định sai lầm. |
Samuel nous montre comment bâtir notre foi et résister à de mauvaises influences. Thời thơ ấu của Sa-mu-ên có thể dạy chúng ta nhiều điều về việc xây đắp đức tin nơi Đức Giê-hô-va bất chấp những ảnh hưởng xấu |
Éz 8:12 : Comment ce verset montre- t- il qu’un manque de foi peut mener à une mauvaise conduite ? Êxê 8:12—Làm thế nào câu này cho thấy việc thiếu đức tin có thể dẫn đến hành vi sai trái? |
Elle reconnaît : “ Chaque fois que j’ai succombé à une mauvaise habitude, j’avais une raison ‘ valable ’. Chị thừa nhận: “Mỗi thói quen xấu mà tôi mắc phải, thì thường đều có một lý do ‘vô hại’ ”. |
A chaque fois qu'on est vers Sands, de mauvaises choses arrivent. Mỗi lần anh qua mặt Sands, lại có chuyện tồi tệ xảy ra. |
Néanmoins, lorsqu’ils étaient devenus chrétiens, ils avaient abandonné leurs pratiques mauvaises et étaient devenus étroitement unis dans la foi. Tuy vậy, khi trở thành tín đồ Đấng Christ họ từ bỏ những thực hành xấu đó và hợp nhất trong đức tin. |
On dirait qu'à chaque fois qu'on se rencontre... je t'annonce des mauvaises nouvelles. tôi cũng chỉ có toàn tin không hay. |
A chaque fois que je te vois, je deviens de mauvaise humeur. Bất cứ khi nào nhìn thấy cô, tôi lại thấy không vui. |
Bien sûr, rien dans la nature n'est complètement parfait, donc quelques fois une erreur se produit et une mauvaise lettre est incorporée. Dĩ nhiên trong tự nhiên không có gì là hoàn toàn hoàn hảo, cho nên đôi khi có những sai sót và chữ cái không phù hợp bị chèn vào. |
“ Chaque fois que les docteurs m’annoncent de mauvaises nouvelles, si j’en éprouve le besoin, je pleure tout mon soûl pour évacuer mon angoisse, dit- elle. Chị nói: “Mỗi lần bác sĩ báo cho tôi tin xấu, nếu cảm thấy muốn khóc thì tôi khóc đến hết nước mắt để giải tỏa nỗi buồn. |
C'est un exemple de la mauvaise foi par rapport à la vérité dont je parle. Đó là một ví dụ của niềm tin sai lầm về sự thật mà tôi đang nói tới. |
Mais c'est un autre exemple de mauvaise foi envers la vérité dont je vous parle. Nhưng đó là một ví dụ khác về niềm tin không tốt với sự thật mà tôi đang nói tới. |
En revanche, Satan ne se gêne pas pour essayer de nous pousser à prendre de mauvaises décisions et à transiger avec notre foi, au préjudice éventuel de notre santé. Tuy nhiên, Sa-tan cố tìm cách gây ảnh hưởng để chúng ta phải đi đến những quyết định kém khôn ngoan và hòa giải đức tin của mình, dẫn đến việc làm tổn hại sức khỏe chúng ta. |
Mais des personnes qui viennent pour la première fois à la Salle du Royaume risquent d’avoir une mauvaise impression. Tuy nhiên, những khách lạ đến thăm lần đầu tiên có thể mất cảm tình ngay. |
Dans son numéro du 15 juin 1954, La Tour de Garde donnait cette assurance réconfortante: “Parfois (...) nous trébuchons et tombons plusieurs fois sur quelque mauvaise habitude qui est restée attachée plus profondément que nous ne l’avions pensé à notre ancien modèle de vie. (...) Bài báo Tháp Canh số ra ngày 15-2-1954 [Anh ngữ], có lời khích lệ đầy phấn khởi này: “Chúng ta [có thể] thấy mình lao đao và vấp ngã nhiều lần vì một thói xấu mà chúng ta không ngờ đã ăn quá sâu vào lối sống trước kia của chúng ta... |
Il peut arriver que des fonctionnaires de mauvaise foi nous qualifient de “ séditieux ” ou de “ menace pour l’ordre établi ”. Những kẻ chống đối thẳng thừng có lẽ tuyên bố rằng chúng ta là một giáo phái gây rối, cần phải dẹp bỏ. |
Une fois assurée de ce fait, Sandrigo alla s’installer dans une mauvaise auberge, mangea de bon appétit. Biết chắc được sự kiện đó, Sandrigo đi đến một cái quán nghèo nàn, ăn thật ngon miệng. |
La dernière fois qu'on a écouté un gars avec votre tête, de mauvaises choses sont arrivées. Lần cuối chúng tôi nghe lời một người giống ông vài thứ tồi tệ xảy ra. |
Comment la foi de Samuel l’a- t- elle aidé à résister aux mauvaises influences ? Đức tin của Sa-mu-ên giúp cậu kháng cự những ảnh hưởng xấu ra sao? |
Les candidats au baptême ont auparavant acquis une certaine connaissance, exercé la foi, se sont repentis, détournés de leur mauvaise conduite et voués à Dieu. Những ứng viên báp têm đã thu thập sự hiểu biết, thực hành đức tin, ăn năn, xây bỏ tội lỗi và dâng mình cho Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mauvaise foi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mauvaise foi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.