materia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ materia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ materia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ materia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vật chất, 物質, chủ đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ materia

vật chất

noun (aquello que tiene localización espacial, posee una cierta cantidad de energía y está sujeto a cambios en el tiempo)

De momento, veamos las pruebas de la materia oscura.
Bây giờ thì, chuyển sang bằng chứng về vật chất tối.

物質

noun

chủ đề

noun

mi ignorancia en esta materia.
sự ngu ngốc của tôi trong chủ đề này.

Xem thêm ví dụ

Pero debido a que hay materia con atracción gravitatoria inmersa en este espacio, se tiende a frenar la expansión del espacio.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Además, algunos piensan que con instrumentos aún más poderosos de los que se utilizaron para adquirir nuestra comprensión actual de la materia se podrían revelar partículas elementales adicionales.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.
Todo lo que vemos está compuesto de diminutos trozos indivisibles de materia llamados átomos.
Mọi thứ ta thấy đều được tạo ra từ các thứ tí hon, không phân chia được, gọi là nguyên tử.
No estaba preocupada por la materia a impartir, porque yo estaba bien preparada, e iba a enseñar lo que me gustaba enseñar.
Tôi không lo về nội dung bài giảng vì tôi đã chuẩn bị kỹ, và đó là môn tôi rất thích.
Y de esa materia vinimos.
Và từ vật chất đó, chúng ta được hình thành.
La muestra de materia fecal dio negativa.
Âm tính ở mẫu phân.
Procesamiento de información es computación, la computación requiere un computador -- no hay forma conocida de hacer un computador sin materia.
Xử lý thông tin là sự tính toán, và tính toán thì cần máy tính -- chưa hề có cách nào để tạo ra máy tính mà không cần vật chất.
Vamos a hablar un rato para ver cómo podemos solucionar tus problemas con esta materia”.
Bây giờ hai bố con mình cùng xem con gặp khó khăn nào trong môn học này, rồi mình cùng tìm ra phương pháp giải quyết”.
Tiene que haber materia sólida microscópica, como polvo o partículas de sal —de miles a centenares de miles en cada centímetro cúbico de aire—, que actúe de núcleo para la formación de pequeñas gotas a su alrededor.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
Si lo piensan, el 20% de la información genética en sus narices es mucha materia oscura biológica; si viéramos sus intestinos, el 40% o 50% de esa información sería materia oscura biológica.
nếu bạn nghĩ 20% thông tin di truyền trong mũi của bạn là nhiểu trong vùng tối sinh học nếu bạn nhìn vào ruột của mình phải co từ 40~50 lượng thông tin là vùng tối sinh học
En él hay dos tipos de partículas fundamentales: los fermiones, que componen la materia, y los bosones, que ejercen fuerzas.
Theo đó, có hai loại hạt cơ bản: hạt fermion, các hạt vật chất, và hạt boson, các hạt truyền lực.
Ningún experimento ha sido capaz de producir vida de materia inanimada.
Chưa hề có thí nghiệm nào tạo được sự sống từ chất vô sinh.
¿Quién ha estado detrás de los progresos en materia de organización de los siervos de Jehová, y qué beneficios han cosechado estos?
Ai đứng đằng sau sự cải tiến về tổ chức của dân Đức Giê-hô-va, và những lợi ích nào đã gặt được?
6 El adquirir un conocimiento básico de historia, geografía, ciencia y otras materias ayudará a los jóvenes Testigos a hacerse ministros equilibrados.
6 Sự hiểu biết căn bản về sử ký, địa lý, khoa học v.v... sẽ giúp các Nhân-chứng trẻ trở nên những người rao giảng thăng bằng.
Creamos los campos magnéticos que son más débiles, al igual que la composición de la Materia; el campo magnético de la Materia.
Chúng tôi tạo ra các từ trường yếu hơn, giống như vật liệu của Vật Chất là từ trường yếu của Vật Chất, vì vậy, chúng tôi đến gần hơn.
El citado semanario presenta la siguiente explicación de Terry Young, especialista en la materia: “Consideran que pueden robarle horas al sueño.
Tạp chí trích lời của Terry Young, chuyên viên nghiên cứu về giấc ngủ: “Người ta xem giấc ngủ như một tiện ích mà họ có thể bỏ qua.
Así constituyendo entre un 60 a un 80% de la materia orgánica total del suelo.
Điều này có thể chiếm khoảng 20 đến 60% của tổng số axit lắng đọng.
Y aunque el Universo dure eternamente y la materia común y la radiación se diluyan, siempre habrá algo de radiación, algunas fluctuaciones térmicas, aún en el espacio vacío.
Và kể cả nếu vũ trụ sẽ trường tồn vĩnh viễn, các vật chất và bức xạ thông thường mất dần đi, sẽ luôn luôn còn một số bức xạ, một số thăng giáng nhiệt, kể cả trong chân không.
La sustentabilidad parece ser una nueva adición a los objetivos tradicionales del proceso de diseño vitruviano: materia, firmeza y placer.
Tính bền vững có thể xem là nét bổ sung mới vào các mục tiêu Vitruvius truyền thống về quá trình thiết kế: tiện nghi, ổn định và thoải mái.
India achicó la brecha entre hombres y mujeres en materia de esperanza de vida.
Ấn Độ đã thu nhỏ khoảng cách giữa nam và nữ về độ tuổi trung bình.
Cuando ingerimos algo con altos niveles de bacterias dañinas, el SNE protege nuestro cuerpo provocando fuertes contracciones para expulsar la materia tóxica mediante el vómito o la diarrea.
Nếu thức ăn có nhiều độc tố, hệ thần kinh ruột sẽ bảo vệ cơ thể bằng cách khởi động chức năng co mạnh để tống những chất độc ra ngoài qua việc nôn mửa hoặc tiêu chảy.
No hay suficiente materia visible en las galaxias para generar suficiente gravedad para unirlas.
Đơn giản là không có đủ thứ nhìn thấy trong thiên hà để cung cấp đủ trọng lực giữ chúng lại với nhau.
En esa explosión de una masa supercrítica de uranio se formaron diferentes tipos de materia, pero su masa total era menor que la del uranio original.
Trong sự nổ của một khối lượng siêu tới hạn của nguyên tử urani như thế, nhiều loại vật chất khác nhau tạo thành nhưng tổng khối lượng vẫn ít hơn khối lượng urani nguyên thủy.
Es una lectura ‘obligada’ para todo el que esté interesado en el origen de la vida y del universo, sea experto en la materia o no”.
Đây là sách ‘không thể nào không đọc’ đối với người nào thích thú về nguồn gốc vũ trụ và sự sống, dù là khoa học gia hay là người thường”.
Y, les digo, esta atención personalizada de todo, desde sus objetivos hasta sus genéticas será la transformación más importante que hayamos visto en materia de salud en toda la vida.
Và tôi sẽ nói với các bạn, dạng tùy biến chăm sóc này cho tất cả mọi thứ từ những mục tiêu của bạn đến sự di truyền sẽ là quá trình chuyển đổi có thay đổi lớn nhất mà chúng ta được chứng kiến về sự chăm sóc sức khỏe trong suốt cuộc đời của chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ materia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới materia

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.