математический анализ trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ математический анализ trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ математический анализ trong Tiếng Nga.
Từ математический анализ trong Tiếng Nga có các nghĩa là giải tích toán học, vi tích phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ математический анализ
giải tích toán học
|
vi tích phân(раздел высшей математики, включащий дифференциальное и интегральное исчисление, почти то же, что математический анализ (в узком смысле) |
Xem thêm ví dụ
Поэтому ради забавы я начал читать книги по математическому анализу. Và tôi bắt đầu đọc các sách số học để cho vui. |
Используя математический анализ, мы со Стивом полагаем, что в основе лежит очень простое свойство нашего мозга. Vì vậy, Steve và tôi, qua phương thức phân tích toán học, nghĩ là thật ra một hiện tượng rất đơn giản là gốc rễ của điều này nó nằm trong bộ não của chúng ta. |
Законы природы записаны на языке математического анализа. Các qui luật của tự nhiên đều được viết bằng ngôn ngữ giải tích. |
Математический анализ используется также для нахождения приближённых решений уравнений. Kinh tế học hành vi cũng được áp dụng cho lựa chọn liên thời gian. |
Он создал математический анализ, который используется в проектировании компьютеров, освоении космоса и ядерной физике. Ông phát minh phép tích vi phân, là một khía cạnh của toán học, được dùng trong thiết kế máy vi tính, du hành trong vũ trụ và vật lý hạt nhân. |
А на уроках математического анализа они терялись при виде алгебраических задач. Hoặc là cứ tới lớp tính toán, là họ lại gặp vấn đề với đại số. |
Когда исторические факты доступны в цифровой форме, можно легко и быстро просмотреть тенденции нашей истории и культуры, используя математический анализ. Và khi các công cụ của lịch sử có sẵn ở dạng kỹ thuật số, Chúng ta có thể thực hiện các phân tích toán học rất nhanh chóng và thuận tiện xem xét các xu hướng trong lịch sử của chúng tôi và văn hóa của chúng tôi. |
Например, Эйнштейн, Перрин, Смолуховский — с помощью математического анализа случайных траекторий и распределения Гаусса они обнаружили и доказали, что наш мир состоит из атомов. Ví dụ như, Einstein, Perrin, Smoluchowski, họ đều dùng sự phân tích toán học của những quỹ đạo ngẫu nhiên và đường cong Gauss để giải thích và chứng minh thế giới của chúng ta cấu tạo bởi nguyên tử. |
Он сам освоил математический анализ к 15 годам и хорошо справлялся как в Мюнхенской средней школе, так и в Швейцарском политехническом колледже, где он готовился быть учителем математики и физики. Ông đã tự học, thuần thục môn tích phân ở tuổi 15 và hoàn thành tốt việc học ở trường trung học Munich và tại đại học kỹ thuật Thụy Sỹ, nơi ông học về phương pháp dạy Toán và Vật Lý. |
Расчетный ABC-анализ обеспечивает точный математический расчет пределов для классов ABC . Phân tích ABC được tính toán (tính toán) cung cấp một phép tính toán chính xác về các giới hạn cho các lớp ABC. |
Когда совершается открытие, логично, что одним из последующих шагов будет поиск математического и статистического метода для углубления анализа явления. Khi một cái gì đó mới được phát hiện, thì sau đó điều hợp lí là một trong những bước tiếp theo đó là tìm các phương pháp toán học và thống kê để di chuyển phân tích về phía trước. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ математический анализ trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.