masturbation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ masturbation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masturbation trong Tiếng Anh.
Từ masturbation trong Tiếng Anh có các nghĩa là thủ dâm, sự thủ dâm, Thủ dâm phuong tien thu dam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ masturbation
thủ dâmverb (manual erotic stimulation of the genitals) He was caught masturbating by his mother. Cậu ta bị mẹ bắt gặp đang thủ dâm. |
sự thủ dâmnoun |
Thủ dâm phuong tien thu damnoun (sexual stimulation of the genitals) |
Xem thêm ví dụ
They don't call me " wood wizard " because I masturbate. Họ ko có gọi mình là " phù thủy thợ mộc " chỉ vì mình cứ " tự sướng " hoài. |
Side by side, masturbation can be one of the best ways to demonstrate what turns you on to your partner. Mặt khác, thủ dâm có thể là một trong những cách tốt nhất để bày tỏ cho người yêu rõ những gì làm bạn hứng tình. |
He was just masturbating. Thằng bé chỉ đang thẩm du. |
● Masturbation instills attitudes that are totally self-centered. ● Thủ dâm dần khiến một người chỉ chú tâm tới bản thân. |
The Bible term “fornication” refers not only to intercourse but also to acts such as masturbating another person or engaging in oral sex or anal sex. Trong Kinh Thánh, từ “gian-dâm” không chỉ nói đến việc quan hệ tình dục nhưng cũng bao gồm việc kích thích bộ phận sinh dục của người khác và quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn. |
Masturbate? Thủ dâm? |
( Man ) Frottage, or rubbing your genitals against your partners, can be a wonderfully stimulating twist on more traditional methods of masturbation. Cách cọ xát bộ phận sinh dục với nhau cũng là một cách tuyệt vời so với thủ dâm truyền thống. |
The first National Masturbation Day was observed May 7, 1995, after sex-positive retailer Good Vibrations declared the day in honor of Surgeon General Joycelyn Elders, who was fired in 1994 by President Bill Clinton for suggesting masturbation be part of the sex education curriculum for students. Ngày Quốc gia thủ dâm đầu tiên được tổ chức ngày 7 Tháng Năm, 1995, sau khi nhà bán lẻ của một cửa hàng tình dục Good Vibrations tuyên bố vinh danh Tổng Y sĩ Hoa Kỳ Joycelyn Elders, người bị sa thải vào năm 1994 bởi tổng thống Bill Clinton vì cho rằng thủ dâm là một phần trong nội dung chương trình giáo dục giới tính cho học sinh, sinh viên. |
You understand the meaning of masturbation, don't you? Anh hiểu ý nghĩa của từ thủ dâm phải không? |
People of all genders and sexual orientations often use these devices for masturbation or for other sexual activity. Các thiết bị này thường được sử dụng bởi những người thuộc mọi giới tính và thiên hướng tình dục, cho cả thủ dâm và các hành vi tình dục khác. |
In another one, we said a woman enjoys masturbating with her favorite teddy bear cuddled next to her. Trong một số khác, chúng tôi cho biết một người phụ nữ thích thủ dâm với con gấu bông yêu thích bên cạnh cô ta. |
Of course, I experimented with masturbation when I was a teenager, but it didn't do much for me. Tất nhiên, tôi đã thử thủ dâm hồi thiếu niên. Nó không giúp được nhiều. |
Baker was encouraged by his first video, "Look into My Eyes While I Masturbate", which was about men masturbating in a future world where robots have replaced all women on Earth. Bart được động viên rất nhiều sau video đầu tiên của anh, "Look Into My Eyes While I Masturbate", kể về viễn cảnh đàn ông thủ dâm trong một thế giới tương lai khi robot thay thế toàn bộ phụ nữ trên Trái Đất. |
Also, if you are unable to stop masturbating please do so without the use of any pornographic images depicting quote-unquote " angry sex. " Và, Nếu anh vẫn còn tự thủ dâm... làm ơn đừng có xem bất kì một tấm ảnh khiêu dâm nào..... liên quan đến " bạo lực tình dục " cả. |
Although the term “masturbation” does not occur in the Bible, can there be any doubt that it is a mentally and emotionally defiling practice? Dù người ấy có hành động cùng lúc với việc xem tài liệu khiêu dâm hay không và dù Kinh Thánh không nói đến từ “thủ dâm”, nhưng đây chắc chắn là thực hành gây ô uế về tâm trí lẫn cảm xúc. |
The tour was met with strong reaction from religious groups for her performance of "Like a Virgin", during which two male dancers caressed her body before she simulated masturbation. Chuyến lưu diễn vấp phải những phản ứng tiêu cực từ các Giáo hội bởi màn trình diễn "Like a Virgin" của Madonna, khi bà được hai vũ công nam vuốt ve cơ thể trước khi thực hiện các động tác như thủ dâm. |
A Christian who struggled with masturbation for several years comments: “How I wish I could have summoned the courage to talk to someone about it when I was a youth! Một cách mà bạn có thể bỏ được tật xấu ấy là thổ lộ vấn đề với người khác. Một tín đồ đã đấu tranh với tật thủ dâm trong nhiều năm chia sẻ: “Ước gì mình đã đủ can đảm để cho ai đó biết về điều này khi còn trẻ. |
Some masturbate only using pressure applied to the clitoris without direct contact, for example by pressing the palm or ball of the hand against underwear or other clothing. Một số người chỉ thích sử dụng lực ép, áp vào âm vật mà không tiếp xúc trực tiếp, ví dụ ép lòng bàn bay hay quả bóng vào đồ lót hay một thứ quần áo khác. |
Are you saying she's masturbating? Anh đang nói rằng nó thủ dâm? |
I love this article because at a certain point they suggested that unattached hiccuppers could try masturbation. Tôi rất thích bài viết này bởi vì đến một lúc thì họ đã đề xuất rằng những người bị nấc cụt mà không có " đối tác " có thể thử cách thủ dâm. |
Those who view pornography may become habitual masturbators and nurture “uncontrolled sexual passion,” which may result in an addiction to sex, perverted desires, serious marital disharmony, and even divorce. Những ai xem tài liệu khiêu dâm có thể mắc tật thủ dâm và nuôi dưỡng ham muốn “tình-dục xấu-hổ”. |
This included, but was not limited to the act of frottage, cunnilingus and mutual masturbation. Điều này bao gồm, nhưng không giới hạn ở hành động frottage, cunnilingus và thủ dâm lẫn nhau. |
He sneaks into Oliver's room to smell his bathing suit and thinks about him while masturbating. Cậu lẻn vào phòng Oliver, cảm nhận mùi hương của anh còn thoang thoảng trong chiếc quần bơi và nghĩ về anh trong khi thủ dâm. |
What's the point of us masturbating all day long? Mắc gì tụi bây " thẩm du " cả ngày vậy? |
What, masturbate? Cái gì, thủ dâm? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masturbation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới masturbation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.