Marruecos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Marruecos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Marruecos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Marruecos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Maroc, Ma Rốc, maroc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Marruecos
Marocproper (País del norte de África cuya capital es Rabat.) Ah, no son nuevas, vienen de Marruecos. A, không phải đồ mới, chúng tới từ Maroc. |
Ma Rốcproper En las últimas semanas, han comprado todos los préstamos Marroquíes. Trong mấy tuần qua họ đã mua toàn bộ công nợ của Ma Rốc. |
maroc
Son 10 kilómetros hasta la frontera marroquí si tomamos este camino. Còn 10 km nữa là đến biên giới Maroc nếu đi đường này |
Xem thêm ví dụ
Acabamos de dejar una carga en Marruecos. Vừa mới xả hàng ở Ma-rốc. |
Prueba incontrovertible de las verdaderas intenciones del gobierno con Marruecos. Bằng chứng không thể chối cãi về ý đồ thật sự của chính phủ đối với vấn đề Ma Rốc. |
Y eso es por lo que, el mes próximo en Marruecos, tendrá lugar un encuentro entre todos los países. Và đó là lý do tại sao, vào tháng tới tại Ma-rốc, một cuộc họp sẽ diễn ra giữa các quốc gia. |
Tras varios meses en Argelia, Patricia llegó a la frontera con Marruecos. Sau vài tháng ở An-giê-ri, chị Patricia đến biên giới Morocco. |
Estas orquídeas se encuentran distribuidas por toda Europa y en Marruecos. Loài lan này phân bố trên khắp Châu Âu và vùng Maroc. |
Mi ciudad natal Fez, Marruecos, alberga una de las ciudades medievales amuralladas más grandes del mundo, llamada Medina, situada en el valle del río. Quê hương tôi ở Fez, Morocco một trong những thành phố Trung cổ lớn nhất thế giới nằm trong thung lũng sông. |
Hoy en día, cerca de 8000 judíos siguen viviendo en estos países, la mayoría en Marruecos y Túnez. Ngày nay, chỉ còn không tới 15.000 người Do Thái trong vùng, hầu hết sống ở Maroc và Tunisia. |
Es de Marruecos, educado en París. Sinh tại Morocco, học hành ở Paris. |
Marruecos en el episodio de la segunda temporada "Rock the Kasbah". Maroc - trong tập phim "Rock the Kasbah." |
Su percepción del mundo y de lo que sucedía en él formaba los parámetros de la política exterior de Marruecos. Sự ảnh hưởng của Ấn Độ và chủ nghĩa thực dân phương Tây sau này cũng góp phần vào sự suy tàn của Phật giáo Sri Lanka. |
Árabe oral saharaui argelino: con unos 100.000 hablantes en Argelia, casi todos en la zona fronteriza con Marruecos (cordillera del Atlas). Tiếng Ả Rập Saharawi của Algérie: với khoảng 100.000 người nói ở Algérie, gần như tất cả ở biên giới của đất nước với Morocco (vùng núi Atlas). |
Safí, con el nombre de Safim (Zaffim o Asfi), es una de las ciudades más antiguas de Marruecos, por lo que se desconoce su fecha de fundación. Safi, dưới cái tên Safim (Zaffim hoặc Asfi) là một trong những thành phố lâu đời nhất ở Morocco, do đó ngày thành lập của nó chưa được biết. |
Se extendía desde Marruecos hasta Egipto. Nó trải dài từ Maroc tới Iran. |
Mi pasión surgió a los siete años cuando mis padres me llevaron por primera vez a Marruecos, al borde del Sahara. Và niềm đam mê của tôi đã được truyền cảm hứng khi tôi 7 tuổi, khi cha mẹ tôi lần đầu tiên đưa tôi đến Ma-rốc, ở rìa của sa mạc Sahara. |
Atlas Blue (IATA: 8A, OACI: BMM era una aerolínea de bajo costo con base en Marrakech, Marruecos. Atlas Blue (mã IATA = 8A, mã ICAO = BMM) là hãng hàng không giá rẻ, trụ sở ở Marrakech, Maroc. |
Se encuentra en Marruecos, el sur de Europa, Turquía, Israel, Siria y Turkmenistán. Nó được tìm thấy ở Maroc, miền nam châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Israel, Syria và Turkmenistan. |
En el periodo clásico Marruecos fue conocida como Mauritania, que no debe confundirse con el actual país de Mauritania. Thời xưa, Maroc đã được gọi là Mauretania, dù tên này không nên nhầm lẫn với quốc gia Mauritanie ngày nay. |
El aeropuerto recibe este nombre en honor al rey Mohammed V de Marruecos. Sân bay này được đặt tên theo vua Mohammed V của Maroc. |
En 2002, robó el yate de 60 metros del rey de Marruecos. Năm 2002, hắn lấy du thuyền của nhà vua Marốc. |
La última vez que hablamos perseguía a agentes rebeldes en Marruecos. Lần trước anh bảo đang săn lùng tội phạm ở Morroco |
Su sede se encuentra en Rabat, Marruecos. Trụ sở của tổ chức này đặt tại Rabat (Maroc). |
Ocultando su viaje a Marruecos... ¿cubriéndolo continuamente? Che đậy chuyến đi đến Morocco, thường xuyên giấu diếm cho cậu ta? |
Entre estos se encuentran importantes yacimientos de petróleo y gas natural en Argelia y Libia, e importantes depósitos de fosfatos en Marruecos y Sahara Occidental. Các nguồn tài nguyên này gồm khối lượng lớn khoáng sản dầu mỏ và khí tự nhiên ở Algérie và Libya cũng như một lượng lớn khoáng sản phosphate tại Maroc và Tây Sahara. |
Se distribuye por toda Europa y por Marruecos. Chúng sống ở khắp Châu Âu và Maroc. |
En Europa Occidental la mayor comunidad judía se encuentra en Francia con unos 500 000 judíos aproximadamente, la mayoría de ellos o sus descendientes procedentes de países árabes de África del Norte, como Argelia, Marruecos o Túnez. Tây Âu có cộng đồng người Do Thái lớn nhất thứ ba trên thế giới có thể tìm thấy ở Pháp, nơi có từ 483.000 đến 500.000 người Do Thái, phần lớn là người nhập cư hoặc người tị nạn từ các nước Bắc Phi như Algérie, Ma-rốc và Tunisia (hoặc con cháu của họ). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Marruecos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Marruecos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.