marina trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marina trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marina trong Tiếng Anh.

Từ marina trong Tiếng Anh có nghĩa là bến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marina

bến

noun

Charles luvet was found floating In a miami marina last night.
Charles Luvet được tìm thấy đang nổi trên bến tàu ở Miami đêm qua.

Xem thêm ví dụ

Nestled within the panoramic confines of Dubai Marina, it overlooks the widest and most scenic part of the bay and is ideally located opposite the Dubai Marina Yacht Club.
Nép mình trong khung cảnh toàn cảnh của Dubai Marina, nơi nghỉ này nhìn ra phần rộng nhất và đẹp nhất của vịnh và nằm ở vị trí lý tưởng đối diện CLB Du thuyền Dubai Marina.
It is claimed that, upon completion, it will be the world's largest man-made marina.
Sau khi hoàn thành, nó được cho là bến du thuyền nhân tạo lớn nhất thế giới.
The Marina Grande beach is at the base of the cliff side town of Positano and is the most recognized beach in the town.
Marina Grande ở chân đồi phía cuối làng là bãi biển nổi bật nhất ở Positano.
Marina was the last one to join the group.
Aron là người cuối cùng gia nhập nhóm.
San Francisco residents have often ranked among the fittest in the U.S. Boating, sailing, windsurfing and kitesurfing are among the popular activities on San Francisco Bay, and the city maintains a yacht harbor in the Marina District.
Người dân San Francisco thường được xếp trong số những người khỏe mạnh nhất tại Hoa Kỳ Chạy tàu, đi thuyền buồm, lướt ván bằng buồm và bằng diều là trong số các hoạt động thể thao yêu chuộng trên Vịnh San Francisco.
After a second round showing at the Aegon Classic in Birmingham (lost to Marina Erakovic), Robson came through qualifying at the Aegon International.
Sau trận thua tại vòng 2 Aegon Classic ở Birmingham trước Marina Erakovic, Robson vượt qua vòng loại giải Aegon International 2012.
The Downtown Burj Khalifa Tram System is a 4.6 km (2.9 mi) tram service that is planned to service the area around the Burj Khalifa, and the second tram will run 14.5 km (9.0 mi) along Al Sufouh Road from Dubai Marina to the Burj Al Arab and the Mall of the Emirates.
Các xe điện khu Burj Khalifa là một hệ thống dịch vụ xe điện 4,6 km (2,86 dặm), được quy hoạch để phục vụ các khu vực xung quanh Burj Khalifa, và xe điện thứ hai sẽ chạy 14,5 km (9 dặm) dọc theo đường Al Sufouh từ Dubai Marina tới Burj Al Arab và Trung tâm mua sắm Emirates..
Al Sahab is a waterfront twin tower which directly overlooks the largest bay of water at Dubai Marina.
Al Sahab là một tòa tháp đôi nhìn ra mặt nước thẳng ra vịnh nước lớn nhất ở Dubai Marina.
Upon completion in 2014 it will serve the residences of Dubai Marina.
Sau khi hoàn thành vào năm 2014 nó sẽ phục vụ dân cư nhà ở của Dubai Marina.
Al Sufouh Tramway is a tramway being built in Al Sufouh, Dubai Marina.
Bài chi tiết: Xe điện Dubai Tuyến xe điện Al Sufouh là một đường xe điện được xây dựng ở Al Sufouh, Dubai Marina.
Early focus was Allied neutralisation and capture of Regia Marina African naval bases, followed by invasions of Iraq in April and Iran in August, to displace governments friendly to the Axis powers.
Mối quan tâm ban đầu của Đồng Minh là vô hiệu hóa và chiếm giữ căn cứ hải quân ở châu Phi của Regia Marina, bằng các sự kiện chiếm lại Iraq vào tháng 4 và Iran vào tháng 8, nhằm thay thế các chính phủ thân phe Trục tại đây.
JBR is within walking distance to Dubai Marina and Dubai Metro.
JBR nằm trong khu đi bộ đến Dubai Marina và Dubai Metro.
For six to seven years between 2007 and 2014, sports events were temporarily held at the Marina Bay Floating Stadium.
Trong sáu năm từ 2007 đến 2014, các sự kiện thể thao được tổ chức tại Sân khấu nổi vịnh Marina.
The Marina Promenade comprises six residential towers and villas with views of the bay.
Marina Promenade bao gồm sáu tòa tháp và biệt thự với tầm nhìn ra vịnh.
She has two sisters, Tiffany Todorova (born 2000) and Marina Todorova (2009).
Cô bé có chị và em gái, Tiffany Todorova (sinh năm 2001) và Marina Todorova (sinh năm 2009).
He is married to Marina Torres since 1987 and have two daughters: Yearim and Tanis.
Ông kết hôn với Marina Torres từ năm 1987 và có hai cô con gái: Yearim and Tanis.
They were visited by Elizabeth II, his sister-in-law Princess Marina, Duchess of Kent, and his sister Mary, Princess Royal and Countess of Harewood.
Họ đến thăm Nữ hoàng Elizabeth II, Công chúa Marina, Công nương xứ Kent, và Mary, Công chúa hoàng gia và Nữ Bá tước Harewood.
She works at the Bradlees down by the Marina.
Cô ta làm ở quán Bradlees gần bến tàu.
In World War II, actions of the Italian Regia Marina in 1940 also demonstrate the idea of a "fleet in being".
Chiến tranh thế giới thứ hai, các hành động của Hải quân Hoàng gia Ý (Regia Marina) vào năm 1940 cũng thể hiện "hạm đội hiện hữu".
Dubai Marina Panorama Dubai Marina Yacht club View of Dubai Marina from the 64th floor of The Marina Torch Tower Dubai portal Architecture portal Bluewaters Island List of tallest buildings in Dubai List of tallest residential buildings in Dubai "Population In Dubai, UAE".
Khung cảnh Dubai Marina Câu lạc bộ du thuyền Dubai Marina Ngắm Dubai Marina từ tầng 64 của tháp Marina Torch Danh sách các tòa nhà cao nhất ở Dubai Đảo Bluewaters Danh sách các tòa nhà dân cư cao nhất ở Dubai ^ a ă â b c d đ “The Dubai Marina in Dubai Designed by Architects HOK Canada Inc”.
Access is only by boat or private ferry, arriving at the marina at the northern tip of the island.
Đến đảo chỉ bằng thuyền hoặc phà tư nhân, bằng cách đến bến tàu ở mũi phía bắc của đảo.
It is bordered by the comarques of Comtat on the northwest, Marina Alta on the northeast, Alacantí and Alcoià on the west and the Mediterranean Sea on the east.
Nó giáp với comarques Comtat ở phía tây bắc, Marina Alta phía tây bắc, Alacantí và Alcoià ở phía tây và Địa Trung Hải ở phía đông.
Jurišić competed and won the "No1 Model of the World 2015" competition held in Serbia where she represented Bosnia and Herzegovina. Cyprus: Marcella Marina Constantinou has been appointed as Miss Earth Cyprus 2015.
Jurišić đã tham gia và chiến thắng "No.1 Model of the World 2015" được tổ chức ở Serbia, nơi cô đại diện cho Bosna và Hercegovina. Síp: Marcella Marina Constantinou được chỉ định là Hoa hậu Trái Đất Síp 2015.
"Liquefaction Damage in the Marina District during the 1989 Loma Prieta earthquake" (PDF).
Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2008. ^ “Liquefaction Damage in the Marina District during the 1989 Loma Prieta earthquake” (PDF).
The ending theme song is "Super∞Stream", with the first episode version sung by Yōko Hikasa, the second and third episode version sung by Hikasa and Yukana, the fourth and fifth episode version sung by Hikasa, Yukana and Asami Shimoda, the sixth and seventh episode version sung by Hikasa, Yukana, Shimoda and Kana Hanazawa and the final version for the rest of episodes sung by Hikasa, Yukana, Shimoda, Hanazawa and Marina Inoue.
Bài hát kết thúc là "Super∞Stream", phiên bản của tập đầu tiên được hát bởi Yōko Hikasa, phiên bản của tập 2 và 3 được hát bởi Hikasa và Yukana, phiên bản của tập 4 và 5 được hát bởi Hikasa, Yukana và Asami Shimoda, phiên bản của tập 6 và 7 được hát bởi Hikasa, Yukana, Shimoda và Kana Hanazawa và phiên bản cuối cùng của các tập còn lại được hát bởi Hikasa, Yukana, Shimoda, Hanazawa và Marina Inoue.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marina trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.