marcado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marcado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marcado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ marcado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cờ dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marcado

cờ dựng

adjective

Xem thêm ví dụ

El número que ha marcado está apagado.
Số bạn đang gọi hiện không liên lạc được.
Si ha anotado su sitio web a través del marcado de datos estructurados, el complemento puede rellenar y actualizar directamente los atributos que coincidan desde su sitio web al feed.
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
Si ha implementado el feed basado en las Hojas de cálculo de Google en su cuenta de Merchant Center, puede instalar el complemento de Google para Merchant Center y seleccionar la pestaña Actualizar desde el sitio web para actualizar la hoja de cálculo con el marcado de sus páginas de destino.
Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích.
¿A qué se debe su marcada impronta en el judaísmo?
Làm thế nào sách đó đã ảnh hưởng Do Thái Giáo đến độ đó?
Al mostrar las rutas de exploración, te recomendamos que utilices el marcado de datos estructurados correspondiente.28
Bạn nên sử dụng đánh dấu dữ liệu có cấu trúc đường dẫn28 khi hiển thị đường dẫn.
No he marcado mis asesinatos en mi cuaderno de notas.
Anh không đánh dấu những vụ giết người trong nhật ký giết người của anh.
La historia de la humanidad ha estado siempre marcada por la guerra, la injusticia, la opresión y el sufrimiento.
Lịch sử loài người đã luôn luôn được đánh dấu bằng chiến tranh, bất công, áp bức, và đau khổ.
Las campañas que no tienen marcada esta casilla no publicarán ningún anuncio dinámico.
Các chiến dịch trong đó hộp này không được chọn sẽ không còn phân phát bất kỳ quảng cáo động nào.
(Sonido de "beep") Esa es la diferencia que ha marcado la tecnología de la pista, y que se usa en todo el mundo de las carreras.
(Beeps) Đó là sự khác biệt mà kỹ thuật bề mặt đường đua đã làm, và nó đã được thực hiện trên toàn thế giới chạy đua.
3 Muestre al estudiante el valor del estudio: Puede mostrarle su libro de estudio en el que tiene marcadas o subrayadas las frases clave.
3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính.
En la parte superior de la página Información general, es posible que se muestren algunas métricas marcadas con un icono rojo de error .
Ở đầu trang Tổng quan, một số chỉ số có thể được đánh dấu bằng biểu tượng lỗi màu đỏ .
“SI POR algo estuvo marcado el siglo XX, fue por la guerra”, señala el escritor Bill Emmott.
TÁC GIẢ Bill Emmott nói: “Thế kỷ 20 này đã bị chiến tranh ảnh hưởng sâu đậm hơn tất cả những tai họa khác”.
En Ad Manager, los bloques de anuncios especiales aparecen marcados con [Orange asterisk].
Các đơn vị quảng cáo đặc biệt được đánh dấu trong Ad Manager với biểu tượng [Orange asterisk].
Maverick, ¿señal marcada?
Maverick, anh đang ở 3 / 4 dặm.
Accede al Asistente para el marcado:
Truy cập Trình trợ giúp đánh dấu:
Este tipo de actualizaciones permiten a Google poner al día sus fichas de producto en los anuncios de Shopping, en Shopping Actions, en los anuncios de inventario local y en las plataformas de Google mediante las herramientas de extracción de datos avanzadas y el marcado de datos estructurados que encontramos en su sitio web.
Tính năng tự động cập nhật mặt hàng cho phép Google cập nhật danh sách sản phẩm của bạn trên Quảng cáo mua sắm, Shopping Actions, quảng cáo hàng lưu kho tại cửa hàng gần nhất và các nền tảng khác của Google bằng công cụ trích xuất dữ liệu nâng cao và vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc mà chúng tôi tìm thấy trên trang web của bạn.
¿Por qué? Para entenderlo, podríamos compararlo a una llamada telefónica. ¿A quién le gusta descubrir que el número que ha marcado no existe?
Hãy thử nghĩ: Trước khi gọi điện thoại, chúng ta cần biết mình sẽ gọi cho ai, đồng thời tin rằng người đó tồn tại và sẽ nhận cuộc gọi.
Comprueba que posees el contenido marcado y que hay suficientes diferencias respecto a otras referencias, o bien descarta el fragmento marcado de la referencia.
Xác minh rằng bạn sở hữu nội dung trong phần bị gắn cờ và nội dung đủ khác biệt với các tài liệu tham chiếu khác hoặc loại trừ phần bị gắn cờ đó khỏi tài liệu tham chiếu.
Si su anuncio está marcado como "Apto" durante más de un día laborable, puede ponerse en contacto con nosotros y estaremos encantados de ayudarle.
Nếu quảng cáo của bạn có trạng thái "Đủ điều kiện" trong hơn 1 ngày làm việc trọn vẹn, bạn có thể liên hệ với chúng tôi và chúng tôi sẽ sẵn lòng trợ giúp bạn.
Tenías toda la ruta marcada resumida al kilómetro.
Những người anh đã giết chất dài cả cây số mà.
El Asistente para el marcado no reconoce las fechas cuyos componentes se hayan etiquetado por separado y que, además, indiquen un intervalo (por ejemplo, 4-5 de junio y 2012).
Xin lưu ý rằng Trình trợ giúp đánh dấu không hiểu ngày tháng năm được gắn thẻ tách riêng và chỉ định phạm vi (chẳng hạn như ngày 4-5 tháng 6 và 2012).
Ejemplos: virus informáticos, ransomware, gusanos, troyanos, rootkits, keyloggers, programas de marcado telefónico, software espía, software de seguridad fraudulento y otras aplicaciones o programas maliciosos
Ví dụ: Vi rút máy tính, phần mềm tống tiền, sâu máy tính, mã độc trojan, rootkit, trình theo dõi thao tác bàn phím, trình quay số, phần mềm gián điệp, phần mềm an ninh giả mạo và các chương trình hoặc ứng dụng độc hại khác
¿En qué condición se encuentra la conciencia marcada “como si fuera con hierro de marcar”?
Thế nào là lương tâm chai lì?
Para que esos rastreos de sitio web funcionen en los feeds automáticos para anuncios de Shopping, deberá añadir a su sitio web el marcado de datos estructurados de schema.org.
Để việc thu thập dữ liệu trên trang web hoạt động hiệu quả đối với Nguồn cấp dữ liệu tự động cho Quảng cáo mua sắm, bạn sẽ phải thêm vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc schema.org vào trang web của mình.
C. El final de la Edad del Bronce y el comienzo de la Edad del Hierro supuso un período marcado por grandes cambios culturales.
Cuối Thời kỳ đồ đồng và đầu Thời kỳ đồ sắt đã đánh dấu những thay đổi lớn về văn hóa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marcado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.