mante religieuse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mante religieuse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mante religieuse trong Tiếng pháp.
Từ mante religieuse trong Tiếng pháp có nghĩa là bọ ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mante religieuse
bọ ngựanoun alors vous pouvez faire deux mantes religieuses bạn có thể xếp hai con bọ ngựa |
Xem thêm ví dụ
Cette mante religieuse que je vous offre était l'une des 300 nymphes, des bébés grands comme ça. Con bọ ngựa này thần cho Hoàng Thượng từng là một trong 300 con ấu trùng... chỉ to như này. |
Pour étudier, pour vous entraîner, pour absorber toutes les leçons de la mante religieuse, car elles sont nombreuses. Luện tập Tất cả những bài học về bọ ngựa. Có rất nhiều bài học |
Que disent les hommes sur les jeux de la mante religieuse du Ministre Grillon? Người của người nói gì về Trò chơi đấu boj ngựa của Thừa Tướng? |
Bien plus connu est l'exemple du cannibalisme macabre de la femelle mante religieuse. Một ví dụ khác được biết đến nhiều hơn là tập tính ăn thịt đồng loại rùng rợn của bọ ngựa cái (Mantis religiosa). |
Cette mante religieuse périra d'ici 10 mois. Giờ con bọ ngựa này sẽ rời bỏ cuộc sống trong vòng 10 tháng nữa. |
Ecoutez mes paroles, empereur... et vous deviendrez comme la mante religieuse. Hãy ghi nhớ những lời của thần, Hoàng Thượng... Và người sẽ trở nên giống loài bọ ngựa. |
Tu es du clan des Mantes religieuses, n'est-ce pas? Anh là người của tộc Bọ Ngựa phải không? |
Cette mante religieuse est faite d'une seule feuille de papier. Pas de scotch, pas de découpage. Con bọ ngựa đang cầu nguyện được tạo từ một tờ giấy duy nhất, không cắt, không dán. |
Quand le coup de la mante religieuse brise le corps du grillon, c'est parce qu'il sait choisir son moment. Đòn tấn công của con bọ ngựa có thể sát thương con dế chính là nhờ vào tận dụng thời cơ. |
Et si plier une mante religieuse à partir un simple carré de papier ne vous suffit pas, alors vous pouvez faire deux mantes religieuses à partir d'un simple carré de papier. Và nếu xếp một con bọ ngựa từ một hình vuông liền lạc không đủ thú vị, bạn có thể xếp hai con bọ ngựa từ một hình vuông. |
Les mantes religieuses ont tendance à se déplacer plus lentement et à moins manger. Các loài bọ ngựa (Mantodea) lại di chuyển chậm hơn và ăn ít hơn rất nhiều. |
La mante religieuse, excellent! Đường Lang Quyền cũng hay đấy. |
Le kung-fu de la mante religieuse. thế Kung Fu bọ ngựa. |
La mante religieuse, excellent! Đường Lang Quyền cũng hay đấy |
Et les crevettes-mantes sont appelées crevette-mante à causes des mantes-religieuses, qui ont elles aussi un appendice rapide pour se nourrir. Và tôm tít được gọi với cái tên đó vì nó giống con bọ ngựa, ở chỗ là nó cũng có càng giúp nó xẻ thịt con mồi rất nhanh. |
Faire des rimes, ça me hante Religieuse comme une mante ♪ Ghép vần mấy cái cứt thường xuyên Rồi cầu nguyện như con bọ ngựa |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mante religieuse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mante religieuse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.