manhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ manhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thông minh, láu cá, khéo léo, 聰明, xảo quyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manhoso
thông minh(clever) |
láu cá(cunning) |
khéo léo(cunning) |
聰明(clever) |
xảo quyệt(cunning) |
Xem thêm ví dụ
"Se alguém diz que sente remorsos pelo crime que cometeu, "os especialistas dizem: "'Só um psicopata diz, de forma manhosa, que sente remorsos quando, no fundo, não sente'. Và khi anh nói anh cảm thấy ăn năn cho tội của mình, họ nói "điển hình cho kẻ tâm thần, nói một cách gian xảo là anh ta thấy ăn năn khi anh ta không ăn năn.' |
Em vez do teu motel manhoso? Chứ không phải nhà nghỉ xơ xác của anh? |
Se ficares com o dinheiro e não fizeres o trabalho se me tentares lixar de uma maneira manhosa eu e o meu pessoal vamos atrás de ti e do teu pessoal e vamos cortá- los em pedaços de comida para cães Nếu anh lấy tiền, mà không biết phải làm gì,- hay cố tình bỏ chạy- tôi và người của tôi sẽ truy tìm anh- và chặt anh ra từng mảnh cho chó ăn |
Ele achava-os todos manhosos. Ông nghĩ họ đều nguy hiểm. |
Esse manhoso? Tay láu cá đó hả? |
Então, o que deduzimos é que há um humano manhoso aliado a dois fantasmas a sério. Vậy điều chúng ta kết luận là... có một con người lén lút hoạt động cùng với 2 hồn ma thật sự. |
Esta questão é manhosa... Đây là một câu hỏi mẹo. |
O Mark é manhoso. Nghe này, Mark rất tinh. |
Que tal procurarmos um motel manhoso depois de eu achar o Prudhomme? Cô thấy sao nếu ta tìm một nhà nghỉ xơ xác sau khi tôi tìm ra Prudhomme? |
Isso é um bairro muito manhoso. Khu này bẩn thỉu lắm. |
Sacana manhoso! Tên khốn lén lút! |
(Gênesis 8:21) Sim, o coração humano, imperfeito, é “traiçoeiro”, enganoso ou manhoso, e inclinado para o mal. — Jeremias 17:9. Đúng vậy, lòng dạ của người bất toàn là hay bội bạc, lừa dối hay không ngay thẳng và hướng về điều ác (Giê-rê-mi 17:9). |
Aqueles sacaninhas manhosos! Họ đúng là lũ nghe trộm lén lút. |
Quero a minha escola manhosa. Cháu muốn trường đểu của cháu cơ. |
Nunca subestimes o charme de um hotel manhoso. Đừng bao giờ đánh giá thấp sự quyến rũ của một nhà nghỉ xơ xác. |
Essa mangueira é manhosa, hã? Đó là mánh hư ống cao su? |
Então, a escola emprestou-me um manhoso. Nên tôi mượn một cái dỏm đời ở trường. |
Muito manhoso, meu... Hay lắm thưa cô. |
E comecei a pensar, talvez o Mark seja manhoso. Và tôi bắt đầu nghĩ, có lẽ anh ta có gì mờ ám. |
Que eu era o lutador mais manhoso com quem ele já tinha combatido. Tôi là gã láu cá nhất mà hắn từng gặp. |
(Risos) É incontestável que eles são manhosos, e que vão querer tentar roubar-te. (Cười) Việc họ có hơi ranh ma là điều dễ thấy, và hiển nhiên họ cũng muốn móc sạch túi bạn nữa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới manhoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.